Landing page
Trang chủ
Giới thiệu
Bài viết mới
Tin tức
Hướng dãn đăng ký
Hướng dẫn mua hàng
Trả hàng và hoàn tiền
Chăm sóc khách hàng
Trung tâm hỗ trợ
Đơn hàng & Thanh toán
Giao hàng & Nhận hàng
Đổi trả hàng & Hoàn tiền
Liên hệ
Tiếng Việt
Tiếng việt
English
Yêu thích
0
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm
Hỗ trợ
Menu
Hot
Biến tần
Hãng sản xuất
Hitachi
Schneider
LS
Vicruns
Dorna
Siemens
Control Techniques
INVT
Ứng dụng
Biến tần dùng cho Bơm, quạt
Biến tần dùng cho băng tải vừa và nhỏ
Heavy-duty
HVAC applications
Machines for material handling, packing, weaving, jib cranes, material handling
Used for fans, small conveyors, packaging machines
Điện áp
Vào 1 Pha 220VAC - Ra 3 Pha 220VAC
Vào 1 pha 220VAC - Ra 3 Pha 380VAC
Vào 3 Pha 220VAC - Ra 3 Pha 220VAC
Vào 3 Pha 380VAC - Ra 3 Pha 380VAC
Bộ điều khiển nhiệt độ
Hãng sản xuất
Autonics
Hanyoung
Conotec
Dạng đầu dò nhiệt độ
Đầu dò loại K
Đầu dò loại PT100
Đầu dò loại Diode
Đầu dò loại NTC
Tùy chỉnh ngõ vào
Kích thước
Ngang 48 x cao 48
Ngang 48 x cao 24
Ngang 96 x cao 96
Ngang 96 x cao 48
Ngang 72 x cao 36
Ngang 48 x cao 96
Ngang 72 x cao 72
Bộ đếm / Bộ định thời
Hãng sản xuất
Selec
Fotek
GIC
Conotec
Omron
CHINT
Autonics
Hanyoung
Schneider
Chức năng
Bộ đếm
Bộ định thời gian ON-delay
Bộ định thời gian OFF-delay
Bộ định thời sao - tam giác
Bộ định thời gian thực
Kiểu đấu nối
Chân domino
8 chân
11 chân
14 chân
Bộ mã hóa vòng quay
Hãng sản xuất
Autonics
Hanyoung
Ngõ ra
NPN
Line Drive
Totem Pole
Voltage
5VDC
12-24VDC
Hình dạng
Dạng trục
Dạng cốt âm
Dạng bánh xe
Bộ nguồn / Bộ điều khiển nguồn
Bộ nguồn
Hãng sản xuất
Schneider
Autonics
Hanyoung
Omron
Hình dạng
Dạng tổ ong
Dạng gắn ray
Bộ điều khiển nguồn
Hãng sản xuất
Autonics
Hanyoung
CHINT
Fotek
Voltage
110V
220V
380V
Bộ kiểm tra áp suất
Hãng sản xuất
Autosigma
Biến áp
Hãng sản xuất
CHINT
Biến trở
Hãng sản xuất
Tocos
Cảm biến
Hãng sản xuất
Conotec
Fotek
Omron
GIC
Toho
Parker
Autonics
Hanyoung
Huba
TPC
Dạng cảm biến
Cảm biến an toàn
Cảm biến cửa
Cảm biến màu
Cảm biến từ
Cảm biến điện dung
Cáp kết nối cảm biến
Cảm biến vùng
Cảm biến áp suất
Cảm biến quang
Đầu dò nhiệt độ dạng củ hành
Đầu dò nhiệt độ dạng dây
Loại cảm biến
Tròn, 2 dây
Vuông 2 dây
Dẹp
Chữ nhật
Chữ U
Tròn 3 dây
Vuông 3 dây
Công tắc hành trình
Hãng sản xuất
Hanyoung
CHINT
Công tắc dòng chảy
Hãng sản xuất
Autosigma
Công tắc nút nhấn
Công tắc
Hãng sản xuất
Hanyoung
Autonics
Schneider
Idec
CHINT
Kích thước
Phi 16
Phi 22
Phi 25
Phi 30
Ngõ ra
1 NO + 1 NC
2 NO + 2 NC
Chức năng
Công tắc xoay 2 vị trí
Công tắc xoay 3 vị trí
công tắc khẩn
Công tắc cần gạt
Công tắc bàn đạp
Công tắc xoay có chìa
Nút nhấn
Hãng sản xuất
Schneider
Autonics
Hanyoung
Idec
CHINT
Chức năng
Nút nhấn không đèn
Nút nhấn có đèn
Nút nhấn khẩn giữ
Nút nhấn khẩn không giữ
Kích thước
Phi 16
Phi 22
Phi 25
Phi 30
Đèn xoay
Hãng sản xuất
Autonics
Hanyoung
Điện áp
12VDC
24VDC
220VAC
Đèn tháp
Hãng sản xuất
Hanyoung
Schneider
Autonics
Chức năng
Đèn sáng liên tục
Đèn sáng nhấp nháy có còi
Kích thước
Phi 25
Phi 40
Phi 55
Phi 60
Phi 80
Vuông Phi 82
Phi 84
số tầng
1 tầng
2 tầng
3 tầng
4 tầng
5 tầng
Tay bấm cẩu trục
Hãng sản xuất
Hanyoung
Jeico
CHINT
Số nút bấm
Loại 2 nút
Loại 4 nút
Loại 6 nút
Loại 8 nút
Loại 9 nút
Hộp nút nhấn
Hãng sản xuất
Hanyoung
CHINT
Số lỗ
Loại 1 lỗ
Loại 2 lỗ
Loại 3 lổ
Loại 4 lổ
Loại 5 lổ
Loại 6 lổ
Công tắc, ổ cắm dân dụng
Hãng sản xuất
CHINT
Cầu đấu dây điện (Domino)
Hãng sản xuất
Hanyoung
AIAT
Autonics
Loại domino
Domino đơn (tép)
Domino khối
Số cực
3 Pha
4 Pha
6 Pha
10 Pha
12 Pha
15 Pha
20 Pha
Phụ kiện
Nắp ngoài chặn dành cho domino tép
Thanh ray và các phụ kiện khác
Cầu đấu kín nước
Hãng sản xuất
Schneider
Cầu chì
Hãng sản xuất
Schneider
Hanyoung
CHINT
Đồng hồ đa chức năng
Đồng hồ đếm xung
Hãng sản xuất
Autonics
Hanyoung
Kích thước
Ngang 96 x cao 48
Ngang 48 x cao 48
Ngang 72 x cao 36
Ngang 72 x cao 72
Đồng hồ đo Vol / Ampe
Hãng sản xuất
Autonics
Hanyoung
Kích thước
Ngang 96 x cao 48
Ngang 72 x cao 72
Ngang 72 x cao 36
Ngang 48 x cao 24
Đèn báo
Hãng sản xuất
Schneider
Autonics
Hanyoung
Idec
CHINT
Chức năng
Đèn báo
Còi báo
Kích thước
Phi 16
Phi 22
Phi 25
Phi 30
Phi 66
Dây cáp
Dây cáp chống cháy
Dây cáp chậm cháy
Dây cáp không chống cháy
Dụng cụ cầm tay
Đồ nghề cầm tay
Hãng sản xuất
Stanley
Dewalt
Black and Decker
Máy công cụ
Hãng sản xuất
Stanley
Dewalt
Black and Decker
Vệ sinh và ngoài trời
Hãng sản xuất
Dewalt
Black and Decker
Pin và phụ kiện
Hãng sản xuất
Stanley
Dewalt
Khởi động mềm
Hãng sản xuất
CHINT
Schneider
Động cơ (Motor)
Hãng sản xuất
Leonhard
Elektrim
SGP
Toshiba
Tunglee
Hitachi
Transmax
Control Techniques
PLC, HMI
Màn hình HMI
Hãng sản xuất
Schneider
LS
Autonics
Kích thước màn hình
4.1 inch
5,7 inch
7 inch
8,4 inch
10 inch
10,4 inch
12,1 inch
15 inch
10,2 inch
Điện áp
12/24VDC
24VDC
220VAC
PLC
Hãng sản xuất
Schneider
LS
Autonics
Chức năng
CPU
Modul I/O Digital
Modul I/O Analog
Modul nhiệt độ
Modul truyền thông
Modul nguồn
Nguồn cấp
110-240VAC
Relay trung gian
Hãng sản xuất
Omron
Idec
Schneider
CHINT
Số chân
8 chân dẹp nhỏ
8 chân dẹp lớn
5 chân dẹp nhỏ
5 chân dẹp lớn
14 chân dẹp nhỏ
14 chân dẹp lớn
Relay bán dẫn (SSR)
Hãng sản xuất
Autonics
Hanyoung
Fotek
Dòng điện định mức
10A
15A
20A
25A
30A
40A
50A
60A
70A
Servo
Hãng sản xuất
LS
Thiết bị đóng cắt
ACB
Hãng sản xuất
LS
ELCB
Hãng sản xuất
Schneider
LS
Cheil
Số cực
1 Pha 2 cực
1P + N
3 Pha 3 cực
3 Pha 4 cực
MCCB
Hãng sản xuất
LS
Schneider
Cheil
CHINT
Số cực
1 Pha 1 cực
1 Pha 2 cực
1P + N
3 Pha 3 cực
3 Pha 4 cực
3P + N
Dòng điện định mức
16A
20A
32A
40A
50A
63A
75A
80A
100A
125A
175A
200A
MCB
Hãng sản xuất
Hitachi
Schneider
LS
CHINT
Mitsubishi
Số cực
1 Pha 1 cực
1 Pha 2 cực
2 Pha 2 cực
3 Pha 3 cực
3 Pha 4 cực
RCBO
Hãng sản xuất
Schneider
LS
CHINT
Khởi động từ
Hãng sản xuất
Schneider
LS
Cheil
CHINT
Mitsubishi
Hitachi
Điện áp cuộn coil
Điện áp 380 VAC
Điện áp 220 VAC
Điện áp 110 VAC
Điện áp 24 VDC
Dòng điện định mức
6A
9A
16A
32A
40A
50A
63A
100A
130A
150A
185A
Relay nhiệt
Hãng sản xuất
Mitsubishi
Schneider
LS
Cheil
CHINT
Dòng điện định mức
1-1.6A
2.5-4A
4-6A
5-8A
9-13A
12-18A
16-22A
34-50A
45-65A
54-75A
63-85A
Relay bảo vệ
Hãng sản xuất
Schneider
CHINT
Thiết bị khí nén
Bộ lọc
Hãng sản xuất
TPC
Parker
Sang-A
Pisco
Hình dạng
Lọc đôi
Lọc ba
Cấp dầu
Chỉnh áp
Fitting
Hãng sản xuất
TPC
Sang-A
Hi-Tech
Pisco
Hình dạng
Nối ống thẳng
Nối ống thẳng - ren
Nối cong L
Nối cong L - ren
Nối T
Nối T - ren
Nối ống giảm
1 đầu ống 1 đầu ren
2 đầu ống
2 đầu ống 1 đầu ren
3 đầu ống
Van tiết lưu
Hãng sản xuất
TPC
Sang-A
Kích thước
Phi 4
Phi 8
Phi 10
Phi 12
Ren
Ren M5
Ren 9.6
Ren 13
Ren 17
Ren 21
Xy lanh
Hãng sản xuất
TPC
Parker
YPC
Dạng xy lanh
Xy lanh tròn
Xy lanh trượt
Xy lanh vuông
Đường kính xy lanh
20mm
25mm
32mm
40mm
50mm
63mm
65 mm
80mm
100mm
125mm
150mm
Ống hơi
Hãng sản xuất
TPC
Sang-A
Hi-Tech
Pisco
Phi
Phi 4
Phi 6
Phi 8
Phi 10
Phi 12
Phi 16
Van điện từ
Hãng sản xuất
TPC
Parker
Autosigma
YPC
Hình dạng
Van 5 cửa 2 vị trí 1 coil
Van 5 cửa 2 vị trí 2 coil
Van 5 cửa 3 vị trí 2 coil
Van 3 cửa 2 vị trí 1 coil NO
Van 3 cửa 2 vị trí 1 coil NC
Van điện từ 2 cửa 2 vị trí
Van điện từ 5 cửa 2 vị trí
Van điện từ 5 cửa 3 vị trí
Van điện từ tác động tay
Ren
Ren M5
Ren 13
Ren 9.6
Ren 17
Ren 3/4 inch
Ren 1 inch
Bộ điều khiển
Bộ điều khiển máy chế biến gỗ
Bộ điều khiển máy phay
Bộ điều khiển tự động hóa
Robot điều khiển tự động
Bộ điều khiển máy tiện
Phụ kiện
Hãng sản xuất
Schneider
CHINT
Tài liệu
Bảng giá
Đặt hàng nhanh
Yêu cầu báo giá
Kiểm tra đơn hàng
Hàng khuyến mãi
Sản phẩm mới
Thương hiệu
0934 399 068
-
0938 072 058
Trang chủ
Bài viết kỹ thuật
Servo là gì? Các loại servo phổ biến và ứng dụng thực tế
Lượt xem:
0
Servo là gì? Các loại servo phổ biến và ứng dụng thực tế
Trong thế giới công nghệ tự động hóa hiện đại, các hệ thống servo đóng vai trò không thể thiếu trong việc cải thiện hiệu quả và độ chính xác của các quá trình sản xuất. Từ các ứng dụng trong công nghiệp chế tạo đến robot, công nghệ servo luôn là nền tảng vững chắc giúp các thiết bị hoạt động mượt mà và chính xác. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về servo, cách thức hoạt động và các ứng dụng tiêu biểu của nó trong ngành công nghiệp.
1. Servo (động cơ servo) là gì?
Servo
là một thiết bị hay hệ thống sử dụng để cung cấp chuyển động chính xác theo một vị trí, tốc độ hoặc góc nhất định. Các hệ thống servo bao gồm một động cơ, một bộ điều khiển và một cảm biến vị trí, làm việc cùng nhau để đảm bảo chuyển động của đầu ra đến vị trí mong muốn chính xác.
2. Các loại Servo phổ biến
Servo được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí như loại động cơ (điện, khí nén, thủy lực), kiểu điều khiển (vòng hở hoặc vòng kín), và phạm vi ứng dụng. Servo điện là loại phổ biến nhất với hai dạng chính là AC và DC, được sử dụng rộng rãi trong robot, máy CNC, và các hệ thống tự động hóa khác.
Servo AC (Động cơ servo xoay chiều)
Định nghĩa:
Servo AC là loại động cơ sử dụng điện xoay chiều để hoạt động. Chúng được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao và khả năng chịu tải tốt trong các ứng dụng công nghiệp.
Cấu tạo và Hoạt động:
Động cơ servo AC bao gồm stator (phần cố định) và rotor (phần quay). Stator tạo ra từ trường xoay giúp rotor quay theo.
Động cơ này được điều khiển bởi bộ điều khiển servo AC, sử dụng phản hồi từ cảm biến vị trí để điều chỉnh vận tốc và vị trí của rotor một cách chính xác.
Ưu điểm:
Hiệu suất cao và độ bền lâu dài.
Khả năng chịu tải và kiểm soát mô-men xoắn tốt.
Tiếng ồn thấp và ít bảo trì.
Nhược điểm:
Giá thành cao hơn so với servo DC.
Cần thiết bị điều khiển phức tạp hơn để đạt được độ chính xác cao.
Servo DC (Động cơ servo một chiều)
Định nghĩa:
Servo DC là loại động cơ sử dụng điện một chiều (DC) để hoạt động. Chúng được thiết kế để cung cấp một giải pháp hiệu quả về chi phí cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác vừa phải.
Cấu tạo và Hoạt động:
Động cơ servo DC gồm một rotor điện và một hoặc nhiều nam châm vĩnh cửu. Rotor quay do tương tác giữa dòng điện DC và từ trường.
Điều khiển bởi bộ điều khiển servo DC, vận hành dựa trên thông tin phản hồi từ cảm biến để điều chỉnh vận tốc và vị trí của rotor.
Ưu điểm:
Chi phí thấp hơn so với servo AC.
Đơn giản hơn trong cấu tạo và điều khiển.
Thích hợp cho các ứng dụng cần độ chính xác không quá cao.
Nhược điểm:
Tuổi thọ và khả năng chịu tải kém hơn so với servo AC.
Có thể sản sinh nhiều tiếng ồn và nhiệt trong quá trình hoạt động.
3. Ứng dụng thực tế của Servo trong công nghiệp
Trong công nghiệp, servo được ứng dụng rộng rãi nhờ vào khả năng điều khiển chính xác vị trí, tốc độ và mô-men xoắn của mô-tơ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của servo trong các ngành công nghiệp:
Sản xuất tự động
: Servo được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất tự động để đảm bảo sự chính xác trong lắp ráp các thành phần nhỏ hoặc thực hiện các thao tác yêu cầu độ chính xác cao như hàn, cắt, và bấm.
Robot công nghiệp
: Robot sử dụng servo để điều khiển các bộ phận chuyển động như cánh tay, cổ tay và các ngón tay robot. Điều này cho phép robot thực hiện các công việc phức tạp như lắp ráp, xếp dỡ hàng, và sắp xếp với độ chính xác cao.
Dụng cụ kiểm tra và đo lường
: Trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như đo lường và kiểm tra, servo được sử dụng để điều khiển các thiết bị đo lường di chuyển theo các trục chính xác.
Cơ khí chính xác
: Trong ngành công nghiệp sản xuất phụ tùng máy và công cụ, servo giúp điều khiển các máy công cụ CNC (Computer Numerical Control) để gia công các bộ phận với độ chính xác cao.
Đóng gói và in ấn
: Trong ngành đóng gói, servo được sử dụng để điều khiển các quá trình chuyển động của máy đóng gói nhằm đảm bảo tính chính xác của kích thước và trọng lượng. Trong in ấn, servo giúp điều chỉnh tốc độ và vị trí của giấy để đạt được chất lượng in tốt nhất.
Giải trí
: Servo cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp giải trí, ví dụ trong các thiết bị mô phỏng hoặc những nhân vật animatronic, nơi cần có sự chuyển động chính xác và mượt mà.
Việc sử dụng servo trong công nghiệp không chỉ giúp tăng hiệu quả sản xuất mà còn góp phần nâng cao độ chính xác và độ tin cậy của quá trình sản xuất, qua đó cải thiện chất lượng sản phẩm.
4. Một số lưu ý khi lựa chọn Servo
Khi lựa chọn servo cho các ứng dụng công nghiệp, có một số yếu tố quan trọng cần được xem xét để đảm bảo servo phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng. Dưới đây là một số lưu ý khi lựa chọn servo:
Mô-men xoắn và tốc độ
: Xác định mô-men xoắn và tốc độ cần thiết cho ứng dụng của bạn. Servo cần có khả năng cung cấp đủ mô-men xoắn và tốc độ để xử lý tải trọng và các yêu cầu vận hành của hệ thống.
Độ chính xác và độ lặp lại
: Chọn servo có khả năng đáp ứng độ chính xác và độ lặp lại yêu cầu của ứng dụng. Độ chính xác cao cần thiết cho các ứng dụng như máy CNC, robot, và thiết bị tự động hóa chính xác.
Giao diện điều khiển
: Lựa chọn servo có giao diện điều khiển phù hợp với hệ thống điều khiển hiện có của bạn. Điều này bao gồm các giao diện như analog, digital, hay fieldbus tương thích với các hệ thống điều khiển tự động công nghiệp.
Môi trường hoạt động
: Xem xét điều kiện môi trường mà servo sẽ hoạt động, bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, bụi bẩn, và rung động. Chọn servo có thiết kế phù hợp và có khả năng chịu được các yếu tố môi trường này.
Nguồn cung cấp điện
: Kiểm tra điện áp và loại nguồn điện mà servo yêu cầu, và đảm bảo rằng nó tương thích với nguồn điện của hệ thống của bạn.
Kích thước và trọng lượng
: Đảm bảo kích thước và trọng lượng của servo phù hợp với không gian lắp đặt và các giới hạn trọng lượng của máy móc và thiết bị.
Hỗ trợ và bảo hành
: Chọn nhà cung cấp có uy tín, có khả năng cung cấp hỗ trợ kỹ thuật tốt và chính sách bảo hành đáng tin cậy. Điều này sẽ giúp đảm bảo hiệu quả hoạt động lâu dài và giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng.
Chi phí
: Xem xét tổng chi phí sở hữu, bao gồm chi phí mua ban đầu, chi phí bảo trì, và chi phí vận hành. Đánh giá tổng chi phí này so với hiệu quả và lợi ích mà servo mang lại cho hệ thống của bạn.
Việc lựa chọn đúng đắn servo không chỉ giúp tăng cường hiệu quả hoạt động mà còn góp phần giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và tăng độ bền cho hệ thống tự động hóa của bạn.
5. Các thương hiệu Servo thông dụng trên thị trường
Servo LS
Servo và hệ thống Motion của LS ELECTRIC là các giải pháp hàng đầu được thiết kế để cải tiến và tối ưu hóa các hệ thống tự động hóa trong nhà máy thông minh. Các sản phẩm này cung cấp hiệu suất cao, độ chính xác và độ tin cậy, phục vụ cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số điểm nổi bật của các giải pháp Servo/Motion từ LS ELECTRIC:
Servo Drive
Servo Drive của LS ELECTRIC được thiết kế để cung cấp điều khiển vector chính xác cao, giúp tối ưu hóa tốc độ và mô-men xoắn trong khi vẫn đảm bảo hiệu quả chi phí. Các tính năng chính bao gồm:
Điều khiển vector chính xác: Điều khiển vector tiên tiến giúp cải thiện đáp ứng tốc độ và mô-men xoắn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu sự điều khiển chính xác cao.
Hiệu suất cao: Được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, bảo đảm hiệu suất ổn định và đáng tin cậy.
Thân thiện với người dùng: Giao diện người dùng trực quan và dễ dàng cài đặt, điều khiển.
Tiết kiệm chi phí: Giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp mong muốn nâng cao hiệu quả sản xuất mà vẫn kiểm soát tốt chi phí.
Servo/Motion
Hệ thống Servo/Motion của LS ELECTRIC mang đến giải pháp toàn diện cho tự động hóa nhà máy thông minh, hỗ trợ một loạt các ứng dụng từ đơn giản đến phức tạp:
Đa dạng ứng dụng: Phù hợp với nhiều loại máy móc và dây chuyền sản xuất, từ sản xuất linh kiện điện tử đến máy công cụ CNC, bao gồm cả các ứng dụng đòi hỏi sự di chuyển linh hoạt và chính xác.
Cải tiến tích hợp: Tích hợp dễ dàng với các hệ thống điều khiển khác trong nhà máy, giúp tối ưu hóa quá trình vận hành và bảo trì.
Innovative Solutions: Sản phẩm được thiết kế với các tính năng đột phá, giúp chuyển đổi nhà máy truyền thống thành nhà máy thông minh hiện đại.
Phần mềm hỗ trợ: Được hỗ trợ bởi phần mềm mạnh mẽ, giúp người dùng dễ dàng lập trình, giám sát và điều chỉnh các thông số hoạt động của servo.
Mua Động cơ Servo LS chính hãng tại:
Thiết bị điện công nghiệp Amazen
Servo Omron
Servo Omron là một hệ thống điều khiển chuyển động chính xác cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp tự động hóa. Dưới đây là thông tin tổng quan, đặc điểm nổi bật và các dòng servo phổ biến của Omron:
Thông tin tổng quan:
Servo Omron bao gồm động cơ servo và bộ điều khiển servo.
Động cơ servo: Là động cơ điện có khả năng quay với độ chính xác cao, được điều khiển bởi bộ điều khiển servo.
Bộ điều khiển servo: Là thiết bị điện tử điều khiển động cơ servo, đảm bảo động cơ quay theo đúng vị trí, tốc độ và mô-men xoắn yêu cầu.
Đặc điểm nổi bật:
Độ chính xác cao: Servo Omron có khả năng định vị và điều khiển chuyển động với độ chính xác rất cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng tự động hóa.
Tốc độ đáp ứng nhanh: Hệ thống servo Omron có khả năng đáp ứng nhanh với các tín hiệu điều khiển, giúp tăng tốc độ và hiệu quả của quá trình sản xuất.
Tính linh hoạt: Servo Omron có nhiều chế độ điều khiển khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Độ tin cậy cao: Sản phẩm của Omron nổi tiếng với độ bền cao và hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Phần mềm Sysmac Studio: Phần mềm điều khiển servo dễ dàng sử dụng.
Các dòng servo phổ biến:
Dòng G5:
Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
Tần số đáp ứng 2kHz.
Dễ dàng cài đặt và điều chỉnh.
Dòng 1S:
Ratings: 230 VAC từ 50 W tới 1.5 kW, 400 VAC từ 400 W đến 15 kW
Hệ thống Servo thế hệ 1S được tạo ra với ưu điểm từ quá trình cài đặt,vận hành đi vào sử dụng cho đến khâu bảo trì.
Sử dụng bộ mã hóa ABS cùng với thực hiện quá trình điều khiển tốc độ chính xác cao và an toàn trên cùng 1 mạng lưới network do đó nâng cao khả năng làm việc của thiết bị.
Lắp đặt và đấu dây đơn giản.
Bộ điều khiển nhỏ gọn.
Dòng R88M:
Đây là dòng động cơ servo phổ biến của Omron.
Ngành sản xuất thiết bị bán dẫn, máy gia công kim loại, máy chế biến thực phẩm.
Bộ điều khiển servo bằng xung OMRON R88D-KP:
Số pha nguồn cấp: 1 pha, 3 pha; 200...240VAC.
Điện áp ngõ ra: 200...240VAC.
Công suất: 0.1kW.
Bộ điều khiển động cơ AC servo OMRON R88D-KN:
Số pha nguồn cấp: 1 pha; 100...120VAC.
Điện áp ngõ ra: 100...120VAC.
Công suất: 0.4kW.
6. Kết luận
Trong trường hợp các bạn có nhu cầu mua
Servo (Động cơ Servo)
hay có thắc mắc cần tư vấn thêm đừng ngần ngại liên lạc với Amazen thông qua:
- Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058
- Email: amazen@amazen.com.vn
Với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng sẽ mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi sản phẩm mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận đi kèm.
Đăng nhập
Kiểm tra đơn hàng
Vui lòng nhập mã đơn hàng
0934 399 068
Sales : 0938 072 058
0934 399 068
amazen@amazen.com.vn
Fanpage Amazen