View: 0

Biến tần Schneider ATV310 - Altivar™ Easy 310 Series

1) Tổng quan về biến tần Schneider ATV310

Biến tần Schneider ATV310 là sản phẩm thuộc nhóm Easy line của Schneider Electric - dòng sản phẩm kinh tế, đáp ứng những ứng dụng, yêu cầu, tính năng vừa đủ với giá thành cạnh tranh nhất.
Đây là bộ biến tần có điện áp vào 3 pha 380V, điện áp ra 3 pha 460V, điều khiển động cơ không đồng bộ công suất 0.37 kW [0.5 HP] đến 11 kW [15 HP].

 

Biến tần Schneider ATV310


Altivar™ Easy 310 có dãy tần số hoạt động ngõ ra từ: 0.5 Hz-400 HzBộ biến tần này được thiết kế theo tiêu chí Plug & play với kích thước nhỏ gọn, bền bỉ, lắp đặt dễ dàng, kèm theo các chức năng vượt trội giúp nó đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng máy công nghiệp và một số máy móc dân dụng (consumer machine).
Họ biến tần ATV310 luôn được đánh giá là một giải pháp hiệu quả, đáng tin cậy và tối ưu hóa chi phí cho những nhà chế tạo máy (OEMs). Altivar Easy 310 được phát triển với chất lượng đảm bảo: các linh kiện sử dụng có tuổi thọ đến 10 năm.
Tóm lại những thông số nổi bật nhất của ATV310 Schneider là:

  • Dùng cho động cơ không đồng bộ với dãy công suất từ 0.37 đến 11 Kw (từ 0.5 đến 15 HP).
  • Nguồn điện áp: từ 380- 460 VAC, 50/60 Hz
  • Dãy tần số hoạt động ngõ ra từ: 0.5 Hz-400 Hz.
  • Khả năng quá tải lên tới 150% - 170% tùy model.
  • Chức năng: Gọi bơm tăng cường (Auxiliary pump) cho hệ 2 bơm bù áp.
  • Các dòng biến tần ATV310 hãng Schneider có công suất thấp nhất là 0.37kW và cao nhất 11kW.

 

2) Ứng dụng của dòng biến tần ATV310 Schneider

Ứng dụng của biến tần Schneider ATV310 Series

Biến tần Altivar Easy 310 có các chức năng phù hợp cho các ứng dụng thông dụng như:
  • Máy dệt
  • Máy công cụ
  • Máy gia công gỗ
  • Xử lý vật liệu
  • Máy đóng gói và máy in
  • Máy gia công gốm
Ngoài ATV310, hiện nay Schneider còn đồng thời cung cấp một dòng biến tần khác sử dụng cho động cơ không đồng bộ 3 pha với công suất lớn cho các nhà máy, xí nghiệp là model biến tần ATV610.
 

3) Chức năng của biến tần Schneider ATV310

Ngoài những chức năng cơ bản nhất của 1 biến tần thông thường, Altivar Easy 310 còn sở hữu một số chức năng nổi bật sau:

3.1) Chức năng điều khiển động cơ

  • Điều khiển tự động quạt làm mát
  • Luật điều khiển: luật U/f, luật vector và luật cho bơm quạt
  • Quản lý tần số đóng cắt của biến tần
  • Tăng cường moment
  • Giảm tiếng ồn động cơ
  • Giới hạn dòng
  • Tự động bơm dòng hãm DC
 

3.2) Chức năng ứng dụng

  • Bỏ qua các tần số chạy cộng hưởng
  • Chạy tốc độ đặt trước
  • Điều khiển PID
  • Thay đổi đặc tuyến tăng giảm tốc, đặc tuyến S, U
  • Chạy Jog
  • Tăng giảm (+/-) tốc độ quanh tốc độ tham chiếu
  • Dừng tự do, dừng nhanh
  • Chức năng tự động khởi động lại và bắt tốc độ tải đang quay
 

3.3) Chức năng điều khiển

  • Chọn kênh tham chiếu
  • Cấm chạy nghịch
  • Chạy Local
  • Lưu lại cấu hình cài đặt
  • Chức năng bảo vệ và giám sát 
  • Bảo vệ máy bằng cách giám sát phát hiện quá tải và thấp tải
  • Chức năng giám sát:
  • Cài đặt kênh tham chiếu và điều khiển - chế độ kết hợp hoặc tách biệt
  • Khóa màn hình HMI bằng mật mã
  • Cài đặt ngõ vào ra logic và analog
  • Cài đặt cách hiển thị các thông số
  • Giám sát và hiển thị trạng thái các ngõ vào ra của biến tần
  • Hiển thị các thông số quan trọng (Thời gian được cấp nguồn/
  • Thời gian chạy quạt làm mát / Thời gian chạy biến tần)
  • Lưu lại 4 lỗi gần nhất và thông tin khi xảy ra lỗi
 

4) Ưu điểm của họ biến tần ATV310 Schneider


Biến tần ATV310 giúp người dùng dễ dàng cài đặt
 
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật nhất của họ biến tần ATV310 Schneider:

4.1) Tính thân thiện và khả năng đáp ứng với điều kiện môi trường

Toàn dãy sản phẩm biến tần Schneider ATV310 đều đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế IEC/EN 61800-5-1IEC/EN 61800-3, đồng thời được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường (tiêu chuẩn RoHS, WEEE).
Nhờ thiết kế giải nhiệt tiên tiến và các board mạch được phủ một lớp bảo vệ dày, biến tần ATV310 của Schneider có thể sử dụng được trong môi trường khắc nghiệt nhất. Dòng thiết bị này có thể hoạt động trong nhiệt độ môi trường đến 55 °C/131°F mà không bị suy giảm công suất. Cấp bảo vệ vỏ máy là IP 20 (IP 41 đối với mặt trên).

 

4.2) Khả năng tương thích và đáp ứng yêu cầu vận hành

Biến tần Altivar Easy 310 được thiết kế cho khả năng tương thích với nhiều loại động cơ khác nhau và các loại tải. Khả năng tạo moment khởi động và moment hãm của dòng biến tần này là:
  • Khả năng hãm:
- Moment hãm bằng 150% moment định mức động cơ với điện trở hãm
- Moment hãm bằng 80% moment định mức động cơ khi không lắp đặt điện trở hãm

  • Khả năng tạo moment:
- Moment khởi động 150% định mức tại tốc độ 3 Hz
- Quá moment: 150% đến 170%, tùy thuộc vào công suất biến tần 
 

4.3) Dễ dàng tích hợp vào hệ thống

ATV310 được tích hợp truyền thông tự động Modbus, cổng kết nối RJ45 được thiết kế nằm phía dưới biến tần với chuẩn truyền 2-dây RS 485. Để biết thêm chi tiết về modbus (tốc độ truyền, địa chỉ, gói tin nhắn...), vui lòng tham khảo ATV310 User Manual tại đường link dưới đây:
Ngoài ra, ngõ vào logic của ATV 310 có thể cấu hình loại sink hoặc source, tương thích với nhiều loại PLC trên thị trường hiện nay.
 

4.4) Dễ dàng lắp đặt

Biến tần Schneider ATV310 có thể được lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng nhờ một số tính năng:
  • Đấu nối dây dễ dàng theo tiêu chí Plug & Play
  • Các chân động lực và chân điều khiển được phân biệt rõ
  • Có thể gắn biến tần sát cạnh nhau để tiết kiệm không gian tủ.
  • Mặt trong cửa biến tần có sơ đồ hướng dẫn đấu dây
 

4.5) Dễ dàng cài đặt


Phụ kiện cài đặt biến tần Schneider ATV310
 
  • Màn hình cài đặt sẵn có

Màn hình 4 ký tự của biến tần Schneider ATV310 có thể hiển thị trạng thái và lỗi, truy cập và cài đặt các thông số thông qua núm xoay điều hướng. Khi bỏ phần nắp che, ta có thể sử dụng nút nhấn RUNSTOP, tuy nhiên cần phải cài đặt trước để các nút này có hiệu lực.
 
  • Màn hình điều khiển từ xa

Altivar Easy 310 Schneider có thể kết nối với phụ kiện tùy chọn là màn hình điều khiển từ xa. Màn hình này có thể gắn trên mặt tủ điện và có lớp bảo vệ IP 54 hoặc IP 65. Nhiệt độ làm việc tối đa của thiết bị ở mức 50°C (122°F). Màn hình này có chức năng tương tự như màn hình tích hợp sẵn trên biến tần.
 
  • Dụng cụ hỗ trợ cài đặt Simple Loader và Multi-Loader

Bộ Simple Loader ở biến tần Schneider ATV310 cho phép sao chép cài đặt từ biến tần này sang biến tần khác môt cách dễ dàng (trong điều kiện nguồn biến tần phải được bật). 
Bộ Multi-Loader giúp người dùng chép các cấu hình được sao lưu từ máy tính hoặc sao chép cấu hình từ biến tần này sang biến tần khác mà không cần cấp nguồn cho biến tần. Nhờ đó, ta có thể cài cấu hình cho ATV310 ngay cả khi biến tần còn nguyên kiện.

 
  • Dễ dàng bảo trì

Bộ inverter Schneider ATV310 sẽ cảnh báo khi cần làm sạch đế tản nhiệt hoặc thay quạt làm mát.
Quạt làm mát có thể tháo rời và thay thế mà không cần dụng cụ đặc biệt.
Biến tần có thể được bảo vệ bằng mật mã, chỉ những người có thẩm quyền mới có thể truy cập và cài đặt. Người vận hành chỉ có thể truy cập mục giám sát

 

5) Đặc điểm chính của biến tần ATV310 Schneider

5.1) Ngõ vào AI1

1 ngõ vào analog có thể cấu hình loại điện áp hoặc dòng:
  • Điện áp vào: 0...5 VDC (dùng với nguồn có sẵn trong biến tần) hoặc 0...10 VDC, trở kháng trong 30 kΩ
  • Dòng vào: X-Y mA có thể cài đặt X và Y từ 0–20 mA
Mặc định: ngõ vào dạng điện áp
Độ tuyến tính: ± 0.3% ngưỡng đo tối đa
Sai số: ± 1% tại 25 °C/77°F
Độ phân giải: 10 bits
Thời gian lấy mẫu: < 20 ms
Trở kháng trong 250Ω
 

5.2) Ngõ ra analog AO1

1 ngõ ra analog có thể cấu hình loại điện áp hoặc dòng:
  • Điện áp ra: 0…10 VDC , trở kháng tải tối thiểu 470Ω
  • Dòng ra: 0–20 mA, Trở kháng tải tối đa 800Ω
Sai số: ± 1% tại 25 °C/77 °F
Phân giải: 8 bits
Thời gian lấy mẫu: < 10 ms
 

5.3) Ngõ ra relay R1A, R1B, R1C

1 ngõ ra relay, 1 tiếp điểm N/O và 1 tiếp điểm N/C có chung điểm common
Thời gian đáp ứng: tối đa 30 ms
Khả năng đóng cắt tối thiểu: 5 mA với 24 VDC
Khả năng đóng cắt tối đa:
  • Với tải thuần trở (cosφ = 1 và L/R = 0 ms): 3 A tại 250 V ~ hay 4 A tại 30 VDC
  • Với tải điện cảm (cosφ = 0.4 và L/R = 7 ms): 2 A tại 250 V ~ hay 30 VDC
 

5.4) Ngõ vào logic LI1...LI4

4 ngõ vào logic có thể cài đặt, tương thích với PLC level 1, theo tiêu chuẩn IEC/EN 61131-2
Kích hoạt bằng nguồn nội 24VDC có sẵn trên biến tần hoặc dùng nguồn ngoại 24 VDC (tối thiểu 18 V, tối đa 30 V)
Thời gian lấy mẫu: < 20 ms
Thời gian sai số lấy mẫu: ± 1 ms
Ở cài đặt mặc định, ngõ vào logic ở chế độ điều khiển 2 dây dạng “xung” để đảm bảo an toàn:
  • LI1: Chạy thuận
    • LI2…LI4: Chưa cài đặt
Có thể cấu hình nhiều chức năng cho một ngõ vào input
(Ví dụ: LI1 có thể cài đặt vừa dùng để chạy thuận vừa chạy tốc độ đặt trước 2, LI3 cài đặt vừa để chạy nghịch vừa chạy tốc độ đặt trước 3)
Trở kháng trong 3.5 kΩ

 

5.5) Ngõ ra Logic LO1

1 ngõ ra logic 24 VDC có thể xuất tích cực mức cao (Source) hoặc mức thấp
(Sink) transistor cực hở, tương thích với PLC level 1, tiêu chuẩn IEC/EN 61131-2
Điện áp tối đa: 30 V
Độ tuyến tính: ± 1%
Dòng tải tối đa: 10 mA (100 mA nếu dùng nguồn ngoài)
Trở kháng trong: 1 kW
Thời gian cập nhật: < 20 ms

 

6) Thông số kỹ thuật của biến tần Schneider ATV310

 
Thông số kỹ thuật biến tần Schneider ATV310 Series
Bảng thông số kỹ thuật ATV310 

 Mã hàng

 Thông số kỹ thuật

 Kích thước
 (WxHxD) mm

 Dòng điện (A) Khối lượng (kg)

 ATV310H037N4E

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 0.37Kw (0.5Hp)

 72x143x130

 1.5 0.8 

 ATV310H075N4E

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 0.75Kw (1Hp)

 72x143x140

 2.3 0.8 

 ATV310HU15N4E

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 1.5Kw (2Hp)

 105x143x151

 4.1 1.1

 ATV310HU22N4E

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 2.2Kw (3Hp)

 105x143x151

 5.5 1.1

 ATV310HU30N4E

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 3Kw (4Hp)

 140x184x151

 7.1 1.8

 ATV310HU40N4E

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 4Kw (5Hp)

 140x184x151

 9.5 1.8

 ATV310HU55N4E 

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 5.5Kw (7.5Hp)

 140x184x151

 12.6 1.8

 ATV310HU75N4E 

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 7.5Kw (10Hp)

 150x232x171

 17 3.7

 ATV310HD11N4E

 Biến tần ATV310, 3P 380VAC 11Kw (15Hp)

 150x232x171

 24 3.7

Các bạn có thể dựa vào bảng thông số trên để lựa chọn ra sản phẩm phù hợp đáp ứng cho mục đích sử dụng của mình.

Thông số và đặc điểm chung của biến tần Scheider dòng ATV310:

  • Dùng cho động cơ không đồng bộ từ 0.37kW đến 22kW.
  • Điện áp từ 380V – 460V.
  • Hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt: 0 – 55°C.
  • Đầu ra Analog: AO1
  • Đầu vào Analog: AI1
  • Ngõ ra Relay: R1A, R1B, R1C
  • Ngõ ra Digital: LO1
  • Ngõ vào Digital: LI1...LI4
  • Moment khởi động:
  • Moment khởi động 150 % định mức tại tốc độ 3 Hz
  • Quá moment : 150% đến 170 %, tùy thuộc vào công suất biến tần
  • Khả năng quá tải: 170% … 200%
  • Chế độ điều khiển:
  • Điều khiển tự động quạt làm mát
  • Luật điều khiển: luật U/f, luật vector và luật cho bơm quạt
  • Quản lý tần số đóng cắt của biến tần
  • Tăng cường moment
  • Giảm tiếng ồn động cơ
  • Giới hạn dòng
  • Tự động bơm dòng hãm DC
  • Phanh hãm:

- Moment hãm bằng 80 % moment định mức động cơ khi không lắp đặt điện trở hãm

- Moment hãm bằng 150 % moment định mức động cơ với điện trở hãm

  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ máy bằng cách giám sát phát hiện quá tải và thấp tải
  • Truyền thông: Modbus, cổng kết nối RJ45, chuẩn truyền 2 dây RS485
  • Nhiệt độ vận hành: Có thể hoạt động trong nhiệt độ môi trường đến 55 °C
  • Chức năng chính:

- Cài đặt kênh tham chiếu và điều khiển - chế độ kết hợp hoặc tách biệt

- Chọn kênh tham chiếu

- Cấm chạy nghịch

- Chạy Local

- Lưu lại cấu hình cài đặt
 

 

7) Phụ kiện cho biến tần ATV310 Schneider

7.1) Phụ kiện hỗ trợ cài đặt

  • Dụng cụ hỗ trợ cài đặt
Dụng cụ hỗ trợ cài đặt biến tần Schneider ATV310
 
  • Màn hình điều khiển từ xa và cáp kết nối
Màn hình điều khiển từ xa và cáp kết nối biến tần ATV310 Schneider
 

7.2) Phụ kiện line chokes, motor chokes và LR filter cells

  • Cuộn kháng đầu vào - line chokes
Cuộn kháng line chokes giúp tăng cường bảo vệ biến tần trước sự cố quá áp nguồn và giúp giảm sóng hài dòng sinh ra bởi biến tần. Cuộn kháng line choke được khuyến khích sử dụng với biến tần ATV310…N4E. Cuộn kháng giúp giảm dòng nguồn vào biến tần. Cuộn kháng được chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn EN 50178. Giá trị cuộn kháng được định nghĩa là độ rớt điện áp trên các pha từ 3% đến 5% áp nguồn. Nếu giá trị này cao hơn nữa sẽ dẫn đến thiếu moment cho động cơ. Các cuộn kháng này được lắp đầu nguồn biến tần.
Cần sử dụng cuộn kháng đầu vào line chokes trong những trường hợp sau:
- Nhiều biến tần đấu gần nhau
- Điện áp nguồn không ổn định (bị nhiễu, quá áp)
- Nguồn bị mất cần bằng pha trên 1.8% áp định mức
- Biến tần gắn vào nguồn có trở kháng quá thấp (ví dụ biến áp nguồn có công suất gấp 10 lần công suất biến tần)
- Nhiều biến tần gắn chung một đường dây
- Giảm quá tải cho tụ bù, nếu trong mạch có gắn tụ bù.
 
Phụ kiện line chokes biến tần Schneider ATV310
 
  • Bộ lọc đầu ra motor choke và LR filter
Cần sử dụng cuộn kháng motor choke trong những trường hợp sau:
- Khi nối nhiều hơn 2 động cơ song song với nhau
- Khi chiều dài cáp động cơ (L), bao gồm tap-offs:
Tối đa 25 m/82.2 ft với cáp động cơ có bọc giáp
Tối đa 50 m/164.4 ft với cáp động cơ không bọc giáp 
Bộ lọc LR filter bao gồm 3 cuộn kháng tần số cao và 3 điện trở.
 
Phụ kiện Motor chokes biến tần Schneider ATV310
 

7.3) Phụ kiện điện trở hãm, Modbus serial link

  • Phụ kiện điện trở hãm
Phụ kiện biến tần Schneider ATV310 - điện trở hãm
 
  • Modbus serial link
Modbus serial link biến tần Schneider ATV310
 

7.4) Kết hợp inverter Schneider ATV310 với các thiết bị khác

Kết hợp biến tần ATV310 Schneider và bộ khởi động (motor staters) để:
  • Bảo vệ người và thiết bị (Khi xảy ra sự cố ngắn mạch)
  • Bảo vệ ngắn mạch đầu nguồn trong trường hợp bị ngắn mạch phần động lực
Có 2 cách kết hợp bảo vệ:
  • Biến tần + circuit-breaker: Kết hợp bảo vệ tối thiểu
  • Biến tần + circuit-breaker + contactor: Kết hợp bảo vệ tối thiểu với contactor khi cần dùng mạch điểu khiển
 
Motor starters kết hợp với biến tần Schneider ATV310

 

8) Hướng dẫn đấu nối và cài đặt cơ bản biến tần Schneider ATV310

8.1) Sơ đồ đấu nối ATV310 Schneider inverter

 


Sơ đồ đấu nối biến tần Schneider ATV310
 

8.2) Trả về mặc định nhà máy

COnF/ 102 = 64 (2s)

8.3) Nhập thông số động cơ và làm autotune (nếu động cơ có nhãn)

  • COnF/ FULL/ 300-/
  • 301 =loại động cơ = 50
  • 302= công suất định mức động cơ
  • 304 = Điện áp định mức động cơ
  • 305 =dòng điện định mức động cơ
  • 306= Tần số định mức động cơ
  • 307 = Tốc độ định mức động cơ
  • 318 = 01 -> 02 (làm tuning)

 

8.4) Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải của biến tần Schneider ATV310

COnF/FULL/ 300-/ 309 = 00 (luật vector), 03 (luật U/f), 06 (luật bơm quạt)

 

8.5) Cài đặt thông số làm việc cho ATV310

  • Cài đặt dòng bảo vệ quá tải

COnF/ FULL/ 600-/ 604/ 604.0 = dòng định mức động cơ

  • Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)

COnF/ 501.0 = Thời gian tăng tốc (s)

COnF/ 501.1 = Thời gian giảm tốc (s)

  • Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)

 COnF/ 512.0 = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)

 COnF/ 512.2 = Giới hạn tốc độ cao (Hz)

  • Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)

COnF/ FULL / 300-/ 315

  • Tần số đóng cắt cao:

- Động cơ bớt ồn

- Dòng rò cao

- Nhiễu cao

- Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)

  • Tần số đóng cắt thấp: ngược lại

 

8.6) Cài đặt relay báo trạng thái biến tần ATV310

  • Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
    • Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng

COnF/ Full / 200/ 205 = 01,

                       / 206/ 206.0 = 02

 

8.7) Cài đặt ngõ ra analog báo trạng của biến tần

  • Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 0-10V

COnF/ Full / 200/ 216/ 216.0 = 130 (báo tốc độ chạy),

                              / 216.1 = 10V (xuất ra 0- 10V)

  • Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly

COnF/ Full / 600/ 603 = 1

 

8.8) Cài đặt điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần

COnF/ 401 = 183 -> Đặt tốc độ vào Ref / 403 = 0-100%

 

8.9) Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển

COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01,

                         / 408 = L3H,

                         / 409 = 183

Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu

COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01,

                         / 408 = L3H

                         / 409 = 183

 

8.10) Hướng dẫn cài đặt biến tần chạy theo cấp tốc độ của biến tần ATV310

Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz

Khi đó:

(LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz

(LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz

COnF/ FULL/ 400-/ 408 = 00

COnF/ FULL/ 500-/ 507-/ 507.0 = L3H,

                                  / 507.1 = L4H

                                  / 507.3 = 20,

                                  / 507.4 = 10,

                                  / 507.5 = 25
 

8.11) Cài dặt chức năng điều khiển PID

Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50% à Khi đó biến tần thay đổi tốc độ động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn.

COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 183

                          / 406 = 02

COnF/ FULL/ 500-/ 59-/ 59.00 = 01       // Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp

                                 / 59.05 = 01      // Cho phép đặt mức tham chiếu trong biến tần

                                 / 59.11 = 50.0   // Đặt mức tham chiếu 50%

 

8.12) Chức năng Sleep Wake up (bổ trợ cho chức năng PID dùng cho bơm)

COnF/ 512.0 = 25.0 (cài tốc độ thấp)

COnF/ FULL/ 500-/ -/ 512.1 = 10.0 (thời gian chờ)

                             / 59.20 = 20.0 (mức áp thấp)

                             / 59.21 = 3 Hz (sai số tốc độ thấp)

 

8.13) Hệ thống bơm tăng cường Schneider ATV310

COnF/ FULL/ 500-/ 59-/ 510.0 = 01 (kích hoạt chức năng gọi tăng cường dùng chân LO+, LO-)
                                / 510.1 = tốc độ gọi bơm phụ (Hz)
                                / 510.2 = thời gian chờ gọi bơm phụ
                                / 510.3 = thời gian khởi động bơm phụ (biến tần tự giảm tốc để tránh quá áp)
                                / 510.4 = tốc độ ngắt bơm phụ (Hz)
                                / 510.5 = thời gian chờ ngắt bơm phụ
                                / 510.6 = thời gian tắt bơm phụ (khi đó biến tần tăng tốc để bù rớt áp)

 

9) Mã sản phẩm và tài liệu biến tần Schneider ATV310

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

URL download tài liệu

Biến tần ATV310H037N4E 0.37kW 3 Phase 380V

 ATV310H037N4E

 

https://amazen.com.vn/images/img/files/tai-lieu-bien-tan-schneider-atv310h037n4e.pdf

Biến tần ATV310H075N4E 0.75kW 3 Phase 380V

ATV310H075N4E

https://amazen.com.vn/images/img/files/tai-lieu-bien-tan-schneider-atv310h075n4e.pdf

Biến tần ATV310HU15N4E 1.5kW 3 Phase 380V

ATV310HU15N4E

https://amazen.com.vn/images/img/files/tai-lieu-bien-tan-schneider-atv310hu15n4e.pdf

Biến tần ATV310HU22N4E 2.2kW 3 Phase 380V

ATV310HU22N4E

https://amazen.com.vn/images/img/files/tai-lieu-bien-tan-schneider-atv310hu22n4e.pdf

Biến tần ATV310HU30N4E 3kW 3 Phase 380V

ATV310HU30N4E

https://amazen.com.vn/images/img/files/bien-tan-schneider-atv310hu30n4e-manual.pdf

Biến tần ATV310HU40N4E 4kW 3 Phase 380V

ATV310HU40N4E

https://amazen.com.vn/images/img/files/tai-lieu-bien-tan-schneider-atv310hu40n4e.pdf

Biến tần ATV310HU55N4E 5.5kW 3 Phase 380V

ATV310HU55N4E

https://amazen.com.vn/images/img/files/bien-tan-schneider-atv310hu55n4e-manual.pdf

Biến tần ATV310HU75N4E 7.5kW 3 Phase 380V

ATV310HU75N4E

https://amazen.com.vn/images/img/files/bien-tan-schneider-atv310hu75n4e-manual.pdf

Biến tần ATV310HD11N4E 11kW 3 Phase 380V

ATV310HD11N4E

https://amazen.com.vn/images/img/files/bien-tan-schneider-atv310hd11n4e-manual.pdf

Tài liệu biến tần ATV310 tiếng Việt pdf

 

https://amazen.com.vn/images/img/files/tai-lieu-bien-tan-atv310-tieng-viet-catalog.pdf

Biến tần Schneider ATV310 manual

 

https://amazen.com.vn/images/img/files/bien-tan-schneider-atv310-manual.pdf

Hàm cài đặt biến tần Schneider ATV310

 

https://amazen.com.vn/images/img/files/ham-cai-dat-bien-tan-schneider-atv310-series.pdf


Lời kết

Trên đây là toàn bộ nội dung quan trọng nhất về dòng biến tần Schneider ATV310Altivar™ Easy 310. Hy vọng rằng nội dung bài viết sẽ hỗ trợ các bạn trong quá trình tìm hiểu, chọn mua và vận hành dòng thiết bị tự động hóa này.
Trong trường hợp các bạn có nhu cầu mua
biến tần Schneider ATV310 - dòng biến tần tải thường hay có thắc mắc cần tư vấn thêm hãy liên lạc với Amazen thông qua:

  • Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058

  • Email: amazen@amazen.com.vn

Với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng sẽ mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi thiết bị biến tần mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO/CQ đi kèm.