Schneider ATV610D30N4 inverter|3 Phase 380-415V|30KW(40HP)

Schneider ATV610D30N4 inverter|3 Phase 380-415V|30KW(40HP)

Viewed : 0 | Bought : 0
5/1 Reviews | Write a review
26,994,000₫
In stock
SKU: ATV610D30N4
Series: ATV610 Schneider Series
Origin of goods: China
Condition: 100% new
Brand: Schneider
Voltage: Input 3 phase 380VAC - Output 3 phase 460VAC
Power: 30kW[40Hp]
Aplication: Inverter used for Pumps and fans

Download

Category: Inverter
+

DỊCH VỤ & KHUYẾN MẠI
  • Tặng voucher siêu thị 100.000 (Áp dụng sản phẩm tự động hóa công nghiệp SCHNEIDER ELECTRIC)
  • Đăng nhập để nhận giá tốt nhất. 

Related products

Image SKU Name Unit price Inventory Quantity Order
ATV340D30N4E
Schneider ATV340D30N4E Inverter|3 Phase 380V~480V|30kW(40HP)
84,677,250₫
1
ATV610D11N4
Schneider ATV610D11N4 Inverter|3 Phase 380-415V|11KW(15HP)
16,162,000₫
2
ATV610U15N4
Schneider ATV610U15N4 Inverter|3 Phase 380-415V|1.5KW(2HP)
9,391,000₫
3
ATV610U75N4
Schneider ATV610U75N4 inverter|3 Phase 380-415V|7.5KW(10HP)
91₫
2

Thông tin sản phẩm biến tần Schneider ATV610D30N4

Biến tần Schneider ATV610D30N4 có điện áp vào 3 Pha 380V ra 3 Pha 415V, công suất 30kW (40HP), là thiết bị có độ tin cậy vô cùng cao, thân thiện với người dùng, và được ứng dụng làm giảm lượng quá tải. Sử dụng biến tần ATV610D30N4 trong hệ thống sản xuất giúp doanh nghiệp cải thiện hiệu suất máy, tiết kiệm điện và giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ. Thiết bị này có sẵn cổng truyền thông cho phép dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa.
 

Biến tần Schneider ATV610D30N4

 

Thông số kỹ thuật của biến tần Schneider ATV610D30N4

 Tên sản phẩm

 Biến tần Schneider ATVATV610D30N4

 Series

 ATV610

 Công suất

 30kW (40 HP)

 Điện áp vào

 3 Pha 380VAC

 Điện áp ra

 3 Pha 415VAC

 Dải tần số

 0.1~500Hz

 Sai số nguồn cấp cho phép

 -15-10%, 50/60Hz, ±5

 Dòng điện định mức

 62.5A (380V), 59.7A (415V)

 Khả năng chịu quá tải

  •  Quá tải 110% trong 60s hay 120% trong 20s với chế độ tải nhẹ
  •  Quá tải 150% trong 60s với chế độ tải nặng

 Ngõ vào

 Analog AI1...AI3; logic DI1...DI6

 Ngõ ra

 Analog AQ1, AQ2; relay R1, R2, R3

 Lớp bảo vệ

 IP20/IP40/IP65

 Chức năng bảo vệ

 Bảo vệ bằng cách giám sát phát hiện quá tải và thấp tải

 Truyền thông

 2 cổng truyền thông modbus

 Ứng dụng

 Nước và xử lý nước thải, dầu khí, điều khiển quy trình và máy móc, quản lý tòa nhà

 Kích thước

 W226 x H613 x D271mm

 Trọng lượng

 26.1 kg

 Bảo hành

 12 tháng

 

Phụ kiện cho biến tần Schneider ATV610D30N4

  • Tấm kim loại hỗ trợ đấu nối cáp theo chuẩn EMC

Phụ kiện biến tần Schneider ATV610

 
  • Bộ kit để gắn màn hình lên cửa tủ

(3)Phụ kiện biến tần Schneider ATV610 Series

 

  • Phụ kiện lắp màn hình điều khiển nâng cao

(2)Phụ kiện biến tần Schneider ATV610

 

Kích thước thiết bị

Biến tần Schneider ATV610D30N4 có kích thước WxHxD: 226x613x271 mm
Kích thước biến tần Schneider ATV610D30N4

 

Và kích thước khi đóng hàng:

  • Chiều cao: 34 cm
  • Chiều rộng: 51 cm
  • Chiều dài: 72 cm
  • Cân nặng: 36.3 kg
  • Đơn vị tính: cái
 

Sơ đồ đấu nối ATV610D30N4

Sơ đồ đấu dấy biến tần Schneider ATV610D30N4
 

Ưu điểm của ATV610D30N4

Biến tần ATV610D30N4 thuộc dòng Altivar™ Easy 610, được biết đến là dòng sản phẩm kinh tế, đáp ứng những ứng dụng, yêu cầu, tính năng vừa đủ với giá thành cạnh tranh nhất. ATV610D30N4 nói riêng và Schneider ATV610 Series nói chung đều sở hữu những ưu điểm vô cùng vượt trội sau:
  • ATV610D30N4 giúp cải thiện hiệu suất máy, giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ và tăng sự tiện lợi cho người dùng.
  • Thiết bị được tích hợp sẵn cổng truyền thông cho phép tích hợp dễ dàng vào hệ thống tự động hóa.
  • Sở hữu các chân điều khiển (I/O) giúp cài đặt được nhiều chức năng, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng chuyên biệt.
  • Biến tần ATV610D30N4 được thiết kế theo tiêu chí Plug & Play, với các bộ thông số kỹ thuật được cài đặt sẵn tùy theo từng ứng dụng cụ thể, nhờ đó giúp tiết kiệm thời gian điều khiển và vận hành.
  • Được thiết kế với độ bền cao giúp tối ưu với khả năng làm việc được ở cả những môi trường nhiệt độ cao, khắc nghiệt.
  • ATV610D30N4 thân thiện môi trường khi đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn cũng như yêu cầu về bảo vệ môi trường: RoHS 2 (1), REACH,  EoLI (End of Life Instruction), hơn 70% nguyên liệu tạo thành có thể tái sử dụng giúp cho việc quản lý năng lượng hiệu quả.
  • Lắp đặt dễ dàng, bảo trì thông minh khi đầu vào cáp được trang bị ốc siết cáp Romex cho phép đấu nối được dây động lực và dây điều khiển theo chuẩn EMC, các chân điều khiển được đánh dấu bằng màu khác nhau giúp dễ dàng phân biệt.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì: quạt làm mát có thể được thay thế trong vòng 5 phút, không yêu cầu dụng cụ bảo trì chuyên nghiệp, giảm tối đa số lượng phụ kiện thay thế.

 

Ứng dụng của biến tần inverter ATV610D30N4


Ứng dụng của biến tần Schneider ATV610D30N4
 

Biến tần Altivar Easy 610 ATV610D30N4 là bộ biến tần IP20 điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha cho các ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và các lĩnh vực sau:

  • Nước và xử lý nước thải

- Bơm nước cấp
- Bơm tăng áp
- Bơm đẩy
- Bơm gió rửa lọc

  • Dầu khí

- Bơm tuần hoàn
- Bơm thoát nước
- Bơm chuyển dầu

  • Điều khiển quy trình và máy móc

- Hệ thống quạt làm mát
- Bơm tuần hoàn
- Quạt làm mát
- Quạt hút
- Máy nén
- Băng tải

  • Quản lý tòa nhà

- Quạt

- Bơm tuần hoàn

 

Mã chọn sản phẩm dòng biến tần Altivar™ Easy 610 Schneider

 Tên sản phẩm

 Biến tần ATV610U40N4 Schneider

 Biến tần ATV610U75N4 Schneider

 Biến tần ATV610D15N4 Schneider

 Biến tần ATV610D37N4 Schneider

 Biến tần ATV610U07N4 Schneider

 Dòng

 ATV610

 Công suất

 4kW

 7.5kW

 15kW

 37kW

 0.75kW

 Nguồn cấp (Sai số nguồn cấp cho phép)

 380-415V

 380-415V

 380-415V

 380-415V

 380-415V

 Dòng điện

 8.8A (380V), 8.5A (415V)

 11.6A (380V), 11A (415V)

 29.4A (380V), 27.7A (415V)

 76.6A (380V), 72.9A (415V)

 3.1A (380V), 2.9A (415V)

 Dải tần số

 0.1-500Hz

 Ngõ vào

 Analog AI1...AI3; logic DI1...DI6

 Ngõ ra

 Analog AQ1, AQ2; relay R1, R2, R3

 Khả năng chịu quá tải

 110% trong 60s hay 120% trong 20s

 Truyền thông

 2 cổng truyền thông modbus

 Ứng dụng

 Nước và xử lý nước thải, dầu khí, điều khiển quy trình và máy móc, quản lý tòa nhà

 Cấp độ bảo vệ

 IP20/IP40/IP65

 IP20/IP40/IP65

 IP20/IP40/IP65

 IP20/IP40/IP65

 IP20/IP40/IP65

 Kích thước 

 145x297x203mm

 145x297x203mm

 171x360x233mm

 226x613x271mm

 145x297x203mm

 Trọng lượng

 4kg

 4.1kg

 7.2kg

 26.8kg

 2.4kg

 
Mã chọn biến tần Schneider ATV610 Series

Có thể khác nhau về công suất nhưng tất cả các sản phẩm dòng biến tần ATV610 Schneider đều sở hữu những chức năng và đặc điểm:
  • Nguồn điện áp Altivar ATV610: 380 - 415V 3 Pha 50/60 Hz, Động cơ không đồng bộ 3 pha 380-415V, 0.75-160KW. 
  • Tích hợp bộ lọc C3 EMC
  • Tần số ngõ ra: 0.1-500 Hz
  • Scheider Altivar 610 sử dụng để điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha
  • Có thể cài đặt lại thông số qua màn hình được tích hợp sẵn hoặc từ phần mềm PowerSuite.
  • Biến tần Schneider dòng ATV610 có tích hợp hình thức giao tiếp kiểu Modbus, lonworks, BACnet, CANopen, Apogee FLN, Metasys N2.
  • Các giải pháp triệt sóng hài: Bộ lọc nhiễu bổ sung, lọc nguồn…
  • Cấp độ bảo vệ: IP 20/ 40/ 65
  • Altivar ATV610 có chứng nhận: CE, RoHS, REACH, PEP, EoLI

 

Hàm cài đặt biến tần ATV610D30N4

STT 

Ứng dụng 

Thông số 

Chú thích

1

Reset biến tần về mặc định 

Parameter group list = all 

File management=>Factory settings 

=>Parameter group list = all

Thời gian tăng tốc 

Acceleration = 

Simply start=> simply start=> acceleration

Thời gian giảm tốc 

Deceleration = 

Simply start=> simply start=> Deceleration

Tần số thấp 

Low Speed = 

Simply start => Simply start=> low speed

Tần số max 

High speed 

Simply start => Simply start=> high speed

Đảo chiều động cơ 

DI2 = Reverse 

Complete settings => Input/Output => DI2 = Reverse

7

Cài đặt relay phanh đèn báo chạy dừng

R1 assignment = Driver running 

Complete settings => Input/Output=>R1 configuration 

=> R1 assignment = Driver running

8

Chức năng dừng tự do 

Type of stop = Freewheel stop 

Complete settings => Generic functions => Stop configuration 

=> Type of stop = Rreewheel stop

9

Cấu hình analog biến tần 

AI1 Type = voltage,current 

Complete settings => Input/Output 

=> AI1 configuration => AI1 Type=

10

Bù momen động cơ 

IR compensation=150% 

Complete settings => Motor parameters => IR compensation=150%

11

Điều chỉnh tần số sóng mang  giảm tiếng ồn động cơ

Switching frequency = 7khz 

Motor noise = yes

Complete settings => Motor parameters 

=> Switching frequency =?; Motor noise = yes

12

Chế độ điều khiển 3 dây 

3-Wire Control 

Simply start => Simply start =>2/3-wire control => 3-Wire Control 

or complete settings => input/output => 3-wire

13

Cài đặt bật nguồn lên chạy ngay khi đang có lệnh chạy

2-wire type = Level With Fwd Priority 

Complete settings => Input/Output 

=> 2-wire type = Level With Fwd Priority

14

Chế độ điều khiển riêng biệt (ktra trên mặt và bàn phím)

Control mode = Separate mode 

Complete setting => Command and Reference => Control mode => Separate

15

Đặt tần số trên mặt biến tần 

Ref Freq Config = Ref. Freq.Term (LCC) 

Complete setting => Command and Reference 

 => Ref Freq Config

16 

Kích hoạt lệnh chạy trên bàn phím cmd channel 1 = Terminals 

 

Complete setting => Cmd channel 1 = Terminals

17

Cho phép chạy trên mặt biến tần 

Cmd channel 1 = Ref.Freq-Rmt.Term 

Complete setting => Command and Reference  

=> Cmd channel 1 

18 

Chạy chuyển kênh 

Ref freq1 config = AI2

Cài lại, chú thích rõ ràng

19 

Command switching=cmd channel 1

20 

Cmd channel 1 = terminal

21 

Cmd channel 2 = terminal

22 

Freq switch assign = di3

23 

Ref freq 2 config = AI1

24

Chạy thay thế khi DI1 bị hỏng 

Reverse assignment= di4, di5, di6 

Complete setting => Input/output=> Reverse assignment = di4, di5, di6

24 

Chạy nhiều cấp tốc độ

Complete settings=>Generic functions=>Preset speeds 

On/Off biến tần LI1 (mặc định)

25 

2 preset Freq = DI2 

Low speed cấp tốc độ thứ nhất

26 

4 preset Freq = DI3 

LI2(2 cấp tốc độ)

27 

8 preset Freq = DI4 

LI3 (4 cấp tốc độ)

28 

16 preset Freq = DI5 

LI4 (8 cấp tốc độ)

29 

preset speed 2… preset speed 16 

Lần lượt các cấp tốc độ từ 2 đến 8

30 

 

Simply start => Simply start => Low speed 

Tốc độ đầu tiên đặt tần số trên bàn phím

31 

PID

PID Feedback:

 

32 

AI1 type = current 

Tín hiệu phản hồi về dòng

33 

AI1 min.value = 4 mA (theo cảm biến) 

Dòng phản hồi về min

34 

AI1 max.value=20 mA (theo cảm biến) 

Dòng phản hồi về max

35 

Min Pid Feedback = 0 bar

 

36 

Max Pid Feedback = 10 bar

 

37 

Pid reference:

 

38 

Ref Freq 1 config = Ref.Freq - Fmt.Term 

Cài tần số tham chiếu nội.

39 

Intern pid ref = yes 

Cho phép cài tần số tham chiếu nội

40 

Internal PID ref = 5 bar 

Tần số đặt tham chiếu nội (setpoint)

41 

Min PID reference = 0 bar (theo cảm biến)

 

42 

Max PID reference = 10 bar (theo cảm biến)

 

43 

Pid settings

 

44 

PID prop.Gain = 1 (khâu p) 

kp

45 

Pid integral.gain = 1(khâu I) 

ki

46

Chế độ ngủ, thức PID

Complete settings => Generic functions => Sleep/wake up

Sleep/wake up

47 

Sleep menu

 

48 

Sleep detect mode = speed 

Cho phép chế độ ngủ

49 

Sleep delay = 35 s 

Thời gian trễ cho biến tần ngủ

 

Sleep min speed = 35hz 

Tần số thấp cho biến tần ngủ

51 

Wake up pressure

 

52 

Wake up process = 4 bar 

Áp suất thức dậy của biến tần

53 

Wake up Delay: 5s 

Thời gian trễ để biến tần thức dậy

 

Bảng mã lỗi inverter ATV610D30N4 Schneider

Mã lỗi

Tên

Nguyên nhân

Cách khắc phục

CbF

Lỗi ngắt mạch

  • Mức điện áp bus DC không đúng so với điều khiển logic bộ ngắt mạch.
  • Kiểm tra điều khiển logic bộ ngắt mạch (thời gian xung để bắt đầu và dừng).
  • Kiểm tra trạng thái cơ học của bộ ngắt mạch.

CFF

Cấu hình không chính xác

  • Khối điều khiển được thay thế bằng khối điều khiển được định cấu hình trên một thiết bị khác.
  • Cấu hình hiện tại không nhất quán.
  • Kiểm tra trên các mô đun và bộ điều khiển.
  • Quay lại cài đặt gốc hoặc truy xuất cấu hình sao lưu nếu nó hợp lệ.

LFF3

Lỗi mất 4-20mA AI3

  • Mất 4-20 mA trên đầu vào tương tự AI3.
  • Lỗi này xảy ra khi dòng điện đo được dưới 2 mA
  • Kiểm tra kết nối trên các đầu vào tương tự.
  • Xác minh cài đặt thông số [AI3 4-20mA loss] LFL3.

OCF

Quá dòng

  • Các thông số trong menu [Motor data] MOA- không chính xác.
  • Quán tính hoặc tải quá cao.
  • Khóa cơ.
  • Kiểm tra các thông số.
  • Kiểm tra công suất động cơ, biến tần và tải.
  • Kiểm tra trạng thái của cơ chế.
  • Giảm [Current limitation] (CLI).
  • Tăng tần số đóng cắt.

OLF

Quá tải động cơ

  • Động cơ bị quá tải.
  • Kiểm tra cài đặt bảo vệ nhiệt động cơ.
  • Kiểm tra tải động cơ. Chờ động cơ nguội trước khi khởi động lại.
  • Kiểm tra cài đặt của các thông số sau:
  • [Motor Th Current] ITH  
  • [Motor Thermal Mode] THT  
  • [Motor Therm Thd] TTD  
  • [Motor Temp Error Resp] OLL

OPF1

Mất pha một đầu ra

  • Mất một pha ở đầu ra biến tần
  • Kiểm tra hệ thống dây điện từ biến tần đến động cơ.

OPF2

Mất pha đầu ra

  • Động cơ không được kết nối hoặc công suất động cơ quá thấp.
  • Mở công tắc tơ đầu ra.
  • Dòng điện động cơ không ổn định.
  • Kiểm tra hệ thống dây điện từ thiết bị đến động cơ.
  • Nếu đang sử dụng công tắc tơ đầu ra, hãy đặt [Out Phase Loss Assign] OPL thành [No Error Triggered] OAC.
  • Nếu biến tần được kết nối với động cơ công suất thấp hoặc không được kết nối với động cơ: Ở chế độ cài đặt gốc, phát hiện mất pha động cơ đang kích hoạt Output Phase Loss] OPL = [OPF Error Triggered] YES. 
  • Tắt tính năng phát hiện mất pha động cơ  [Output Phase Loss] OPL = [Function Inactive] nO.
  • Kiểm tra và tối ưu các thông số sau: IR compensation] UFr, [Nom Motor Voltage] UnS và [Rated mot. current] nCr và thực hiện [Autotuning] tUn.

PHF

Mất pha đầu vào

  • Thiết bị được cung cấp không chính xác hoặc một cầu chì hỏng.
  • Một pha không khả dụng.
  • Bộ truyền động 3 pha được sử dụng trên nguồn điện một pha.
  • Tải không cân bằng.
  • Kiểm tra kết nối nguồn và cầu chì.
  • Sử dụng nguồn điện 3 pha.
  • Vô hiệu hóa lỗi đã phát hiện bằng [Input phase loss] IPL = [No] nO nếu sử dụng nguồn điện một pha hoặc nguồn cung cấp bus DC.

 

SCF1

Lỗi ngắn mạch động cơ

  • Ngắn mạch hoặc chạm đất ở đầu ra biến tần.
  • Kiểm tra các dây cáp kết nối biến tần với động cơ và cách điện của động cơ.
  • Điều chỉnh tần số chuyển mạch.
  • Kết nối cuộn cảm nối tiếp với động cơ.

SCF3

Lỗi ngắn mạch chạm đất

  • Dòng rò rỉ đất đáng kể ở đầu ra biến tần nếu một số động cơ được kết nối song song.
  • Kiểm tra các dây cáp kết nối biến tần với động cơ và cách điện của động cơ.
  • Điều chỉnh tần số chuyển mạch.
  • Kết nối cuộn cảm nối tiếp với động cơ.
  • Nếu bạn có cáp dài, hãy xác minh cài đặt của [Ground Fault Activation] GrFL.

SCF4

Lỗi ngắn mạch IGBT

  • Đã phát hiện lỗi thành phần nguồn.
  • Kiểm tra cài đặt của thông số  [Output Short Circuit Test] Strt.
  • Liên hệ đơn vị mua hàng để được tư vấn, bảo hành.

SCF5 

Lỗi ngắn mạch động cơ

  • Ngắn mạch ở đầu ra biến tần.
  • Kiểm tra cáp kết nối biến tần với động cơ và cách điện của động cơ.
  • Liên hệ với bộ phận Hỗ trợ Sản phẩm Điện của Schneider.
 

Tài liệu biến tần ATV610 Manual PDF tiếng Việt

Các bạn có thể tham khảo và tải về tài liệu cài đặt biến tần ATV610 tiếng Việt theo dường link: https://amazen.com.vn/images/img/files/tai-lieu-bien-tan-atv610-tieng-viet-manual.pdf

 

Tài liệu Catalogue biến tần Schneider ATV610D30N4

Tham khảo và tải về Catalogue biến tần Schneider ATV610D30N4: https://amazen.com.vn/images/img/files/tai-lieu-bien-tan-atv610d30n4-manual.pdf


Liên hệ ngay để mua Biến tần Schneider ATV610D30N4 cùng các Biến tần Schneider khác tại Amazen:

Sale: 0938 072 058 | Hot line: 0934 399 068 | Email: amazen@amazen.com.vn

Mã sinh viên:

Đánh giá Schneider ATV610D30N4 inverter|3 Phase 380-415V|30KW(40HP)

Rating Bad           Good

Categories