1) Thông tin tổng quan về biến tần Schneider ATV630
Biến tần ATV630 Schneider là bộ biến tần IP 21, cho động cơ đồng bộ và không đồng bộ 3 pha, được thiết kế đặc biệt cho các phân khúc thị trường công nghiệp. Cụ thể Altivar ATV630 Schneider được sử dụng trong các ngành:- Nước và nước thải
- Dầu khí
- Khai khoáng, khoáng sản và kim loại
- Thực phẩm & nước giải khát
Biến tần Process ATV630 Schneider có tính năng ưu việt hiện đại tích hợp khả năng bảo trì bảo dưỡng thông minh nâng cao hiệu suất kinh tế cho động cơ. ATV630 hiện đang là dòng biến tần được ưa chuộng trên thị trường. Không chỉ có khả năng ứng dụng rộng rãi mà dòng sản phẩm này còn có chất lượng tốt, tính năng hoạt động ổn định và giá cả phù hợp với điều kiện kinh tế của người dùng Việt.
Những đặc tính nổi bật nhất của ATV630 có thể kể đến như:- Thiết kế với cấp bảo vệ đạt IP21.
- Momen thiết bị khởi động ở mức 170 - 200% tải định mức.
- Sản phẩm thực hiện việc truyền thông bằng Modbus loại kết nối RJ45, 2 dây RS485, khung truyền RTU.
- Thiết bị mở rộng của biến tần là HMI, Card điều khiển động cơ, Card ứng dụng.
- Ứng dụng phương pháp điều khiển qua mạng Modbus & CANopen (tích hợp sẵn - CANopen Daisy chain, DeviceNet, PROFIBUS DP, Modbus TCP, Fipio input.
2) Thông số kỹ thuật cơ bản của biến tần Schneider ATV630
- Số cực: 3P
- Công suất hoạt động: 0.75kw - 315kw
- Dòng điện: 240 V - 480V
- Tần số: 50 - 60 Hz
- Độ kín: IP21
- Hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt: Từ -15...50 °C mà không làm giảm công suất. Nhiệt độ lưu trữ -40...70 °C.
- Ngõ vào ATV630 Schneider: 3 ngõ vào analog,6 ngõ vào số, 2 ngõ vào chức năng an toàn STO
- Ngõ ra biến tần ATV630 Schneider: 2 ngõ ra analog, 3 ngõ ra relay : 3 NO contacts.
- 2 kiểu gá lắp: loại gắn tường và loại đứng sàn.
- Tích hợp cổng truyền thông: Ethernet, Modbus TCP, Modbus serial. Mô đun mở rộng: Profibus DP V1, Profinet, DeviceNet, Modbus TCP/EtherNet/IP, CANopen daisy chain RJ45, CANopen SUB-D 9, CANopen screw terminals, mô đun mở rộng I/O analog và digital, Ethernet IP/Modbus TCP/MD-Link.
3) Ưu điểm của biến tần Schneider ATV630
Sở dĩ, Biến tần Process ATV630 Schneider có thể thu hút sự chú ý của thị trường nhiều đến vậy là bởi dòng sản phẩm này đang sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội:- ATV630 được sản xuất bằng chất liệu cao cấp và có sự kiểm soát nghiêm ngặt. Chính vì vậy, thiết bị sẽ có được độ bền rất cao, có khả năng thích nghi rất tốt với nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt khác nhau.
- Bên cạnh đó, thiết bị có thể bảo vệ an toàn cho động cơ, mang đến khả năng ứng dụng rất cao trong cuộc sống. Altivar ATV630 Schneider có độ an toàn cao bằng cách tích hợp hàng loạt chức năng bảo vệ động cơ và bộ điều khiển.
- Dòng biến tần ATV630 Schneider có hơn 30 chức năng cho các ứng dụng Bơm, Quạt và các ứng dụng đơn giản trong ngành xử lý vật liệu.
- Các bộ phận trong biến tần được bố trí hợp lý. Điều này không chỉ giúp thiết bị phát huy được hiệu quả cao khi sử dụng mà còn vận hành rất êm ái.
- Tiết kiệm chi phí cũng là một trong những ưu điểm không thể không nhắc đến của thiết bị này. Schneider đã thiết kế giúp biến tần có được khả năng giám sát điểm hoạt động của bơm một cách hiệu quả nhất (BEP). Từ đó có thể đưa ra đánh giá hiệu suất của bơm và công nghệ quản lý năng lượng tiên tiến. Như vậy, người dùng sẽ tiết kiệm chi phí đến 8% so với các loại biến tần thông thường khác.
- Cấu tạo đơn giản, giao diện dễ sử dụng cũng là một trong những ưu điểm vượt trội mà Biến tần Process ATV630 Schneider có được. Đặc điểm này giúp người dùng sẽ không mấy khó khăn khi lựa chọn sử dụng.
4) Kích thước biến tần Schneider ATV630
5) Mã chọn biến tần Schneider ATV630 Series
Mã hàng | Tải | kW | hp | Khối lượng (kg) | Kích thước (WxHxD) mm |
Biến tần ATV630 Schneider 200...240 V IP 21/UL Type 1 drives |
ATV630U07M3 | Tải nhẹ | 0,75 | 1 | 4.3 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 0,37 | 0,5 |
ATV630U15M3 | Tải nhẹ | 1,5 | 2 | 4.3 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 0,75 | 1 |
ATV630U22M3 | Tải nhẹ | 2,2 | 3 | 4.5 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 1,5 | 2 |
ATV630U30M3 | Tải nhẹ | 3 | – | 4.5 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 2,2 | 3 |
ATV630U40M3 | Tải nhẹ | 4 | 5 | 4.6 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 3 | – |
ATV630U55M3 | Tải nhẹ | 5,5 | 7,5 | 7.7 | 171 x 409 x 233 |
Tải nặng | 4 | 5 |
ATV630U75M3 | Tải nhẹ | 7,5 | 10 | 13.8 | 211 x 546 x 232 |
Tải nặng | 5,5 | 7,5 |
ATV630D11M3 | Tải nhẹ | 11 | 15 | 13.8 | 211 x 546 x 232 |
Tải nặng | 7,5 | 10 |
ATV630D15M3 | Tải nhẹ | 15 | 20 | 27.3 | 226 x 673 x 271 |
Tải nặng | 11 | 15 |
ATV630D18M3 | Tải nhẹ | 18,5 | 25 | 27.3 | 226 x 673 x 271 |
Tải nặng | 15 | 20 |
ATV630D22M3 | Tải nhẹ | 22 | 30 | 27.3 | 226 x 673 x 271 |
Tải nặng | 18,5 | 25 |
ATV630D30M3 | Tải nhẹ | 30 | 40 | 56.6 | 290 x 922 x 323 |
Tải nặng | 22 | 30 |
ATV630D37M3 | Tải nhẹ | 37 | 50 | 56.6 | 290 x 922 x 323 |
Tải nặng | 30 | 40 |
ATV630D45M3 | Tải nhẹ | 45 | 60 | 56.6 | 290 x 922 x 323 |
Tải nặng | 37 | 50 |
ATV630D55M3 | Tải nhẹ | 55 | 75 | 84.0 | 320 x 852 x 390 |
Tải nặng | 45 | 60 |
ATV630D75M3 | Tải nhẹ | 75 | 100 | 84.0 | 320 x 852 x 390 |
Tải nặng | 55 | 75 |
Biến tần ATV630 Schneider 380...480 V IP 21/UL Type 1 drives - C2 integrated EMC flter |
ATV630U07N4 | Tải nhẹ | 0,75 | 1 | 4.5 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 0,37 | 0,5 |
ATV630U15N4 | Tải nhẹ | 1,5 | 2 | 4.5 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 0,75 | 1 |
ATV630U22N4 | Tải nhẹ | 2,2 | 3 | 4.5 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 1,5 | 2 |
ATV630U30N4 | Tải nhẹ | 3 | – | 4.6 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 2,2 | 3 |
ATV630U40N4 | Tải nhẹ | 4 | 5 | 4.6 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 3 | – |
ATV630U55N4 | Tải nhẹ | 5,5 | 7,5 | 4.7 | 144 x 350 x 203 |
Tải nặng | 4 | 5 |
ATV630U75N4 | Tải nhẹ | 7,5 | 10 | 7.7 | 171 x 409 x 233 |
Tải nặng | 5,5 | 7,5 |
ATV630D11N4 | Tải nhẹ | 11 | 15 | 7.7 | 171 x 409 x 233 |
Tải nặng | 7,5 | 10 |
ATV630D15N4 | Tải nhẹ | 15 | 20 | 13.6 | 211 x 546 x 232 |
Tải nặng | 11 | 15 |
ATV630D18N4 | Tải nhẹ | 18,5 | 25 | 14.2 | 211 x 546 x 232 |
Tải nặng | 15 | 20 |
ATV630D22N4 | Tải nhẹ | 22 | 30 | 14.3 | 211 x 546 x 232 |
Tải nặng | 18,5 | 25 |
ATV630D30N4 | Tải nhẹ | 30 | 40 | 28.0 | 226 x 673 x 271 |
Tải nặng | 22 | 30 |
ATV630D37N4 | Tải nhẹ | 37 | 50 | 28.2 | 226 x 673 x 271 |
Tải nặng | 30 | 40 |
ATV630D45N4 | Tải nhẹ | 45 | 60 | 28.7 | 226 x 673 x 271 |
Tải nặng | 37 | 50 |
Biến tần ATV630 Schneider 380...480 V IP 21/UL Type 1 drives - C3 integrated EMC filter |
ATV630D55N4 | Tải nhẹ | 55 | 75 | 56.5 | 290 x 922 x 323 |
Tải nặng | 45 | 60 |
ATV630D75N4 | Tải nhẹ | 75 | 100 | 58.0 | 290 x 922 x 323 |
Tải nặng | 55 | 75 |
ATV630D90N4 | Tải nhẹ | 90 | 125 | 58.5 | 290 x 922 x 323 |
Tải nặng | 75 | 100 |
ATV630C11N4 | Tải nhẹ | 110 | 150 | 82.0 | 320 x 852 x 390 |
Tải nặng | 90 | 125 |
ATV630C13N4 | Tải nhẹ | 132 | 200 | 82.0 | 320 x 852 x 390 |
Tải nặng | 110 | 150 |
ATV630C16N4 | Tải nhẹ | 160 | 250 | 82.0 | 320 x 852 x 390 |
Tải nặng | 132 | 200 |
ATV630C22N4 | Tải nhẹ | 220 | 350 | 172.0 | 440 x 1195 x 380 |
Tải nặng | 160 | 250 |
ATV630C25N4 | Tải nhẹ | 250 | 400 | 203.0 | 598 x 1195 x 380 |
Tải nặng | 220 | 350 |
ATV630C31N4 | Tải nhẹ | 315 | 500 | 203.0 | 598 x 1195 x 380 |
Tải nặng | 250 | 400 |
Biến tần ATV630 Schneider 380...440 V IP 21 drives with category C3 integrated EMC flter |
ATV630C11N4F | Tải nhẹ | 110 | – | 300.0 | 400 x 2150 x 605 |
Tải nặng | 90 | – |
ATV630C13N4F | Tải nhẹ | 132 | – | 300.0 | 400 x 2150 x 605 |
Tải nặng | 110 | – |
ATV630C16N4F | Tải nhẹ | 160 | – | 300.0 | 400 x 2150 x 605 |
Tải nặng | 132 | – |
ATV630C20N4F | Tải nhẹ | 200 | – | 400.0 | 600 x 2150 x 605 |
Tải nặng | 160 | – |
ATV630C25N4F | Tải nhẹ | 250 | – | 400.0 | 600 x 2150 x 605 |
Tải nặng | 200 | – |
ATV630C31N4F | Tải nhẹ | 315 | – | 400.0 | 600 x 2150 x 605 |
Tải nặng | 250 | – |
6) Ứng dụng của biến tần Schneider ATV630 Series
Biến tần Process ATV630 Schneider là dòng sản phẩm được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ tiên tiến, hiện đại nhất trên thị trường. Vì thế, các thiết bị khi ứng dụng vào thực tế có tới hơn 30 chức năng.
Các chức năng này được ứng dụng trong việc vận hành Bơm, Quạt hay trong ngành xử lý vật liệu. Cụ thể như: bảo vệ quá tải, quá nhiệt, bảo vệ động cơ, bảo vệ chạm đất, bảo vệ mất pha.Ứng dụng trong các ngành công nghiệp:
■ Ngành nước & xử lý nước thải
- Bơm nước cấp
- Bơm tăng áp
- Bơm đẩy
- Bơm gió rửa lọc
■ Ngành dầu khí
- Bơm tuần hoàn
- Bơm thoát nước
- Bơm chuyển dầuỨng dụng bơm quạt trong các lĩnh vực:
■ Điều khiển quy trình và máy móc
- Hệ thống quạt làm mát
- Bơm tuần hoàn
- Quạt làm mát
- Quạt hút
- Máy nén
- Băng tải
■ Quản lý tòa nhà
- Quạt
- Bơm tuần hoàn
7) Hướng dẫn cài đặt biến tần Schneider ATV630
7.1) Trả về mặc định nhà máy
Main Menu / File management / Factory Setting /- Parameter Group List = đánh vào dấu “All”
- Go to factory Setting = Enter
7.2) Nhập thông số động cơ và làm autotune (nếu động cơ có nhãn)
Main Menu / Simply Start /
Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) Thường cài 50- Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
- Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
- Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
- Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
- Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)
- Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning -> Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning status = Done
7.3) Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải
Main Menu / Complete setting / Motor parameter /- Motor control Type = SVC V: Luật vector vòng hở
- FVC: Luật vector vòng kín (dùng encoder)
7.4) Cài đặt thông số làm việc
Main Menu / Simply Start /• Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ
Main Menu / Complete setting / Motor parameter /• Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng) (chọn loại tải)
Main Menu / Complete setting / Motor parameter / Motor monitoring• Current limitation = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.1 In với Normal rating = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.5 In với High rating
Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)
Main menu / Simply Start /• Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
• Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)
Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)
Main menu/ Simply Start/• Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
• High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)
Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)
Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency• Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)
Tần số đóng cắt cao:• Động cơ bớt ồn
• Dòng rò cao
• Nhiễu cao
• Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
Tần số đóng cắt thấp: ngược lại7.5) Cài đặt relay báo trạng thái biến tần
Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay• R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
• R2 configuration / R2 assignment = Drv Running
7.6) Cài đặt ngõ ra analog báo trạng
Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 4-20mA
Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO• AO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.
/ AO1 type = Current
/ AO1 min output = 4mA
/ AO1 max output = 20mA
Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly
Main Menu / Complete setting / Error & Warning handling / Catch on fly = Yes7.7) Cài đặt điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần
Main Menu / Complete setting / Command and reference /• Ref Freq 1 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ trên màn hình
7.8) Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển
Main Menu / Complete setting / Command and reference /
Ref Freq 1 Config = AI1 à Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ bằng HMI• Freq Switch Assign = DI3 à Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
• Control mode = Not separate
Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu• Main Menu / Complete setting / Command and reference /
Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] à Đặt tốc độ bằng HMIRef Freq 1 Config = AI1. Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1• Freq Switch Assign = DI3 à Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
• Control mode= Separate
• Cmd channel 1 = Terminal
7.9) Hướng dẫn cài đặt biến tần chạy theo cấp tốc độ
Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz
Khi đó:- (LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz
- (LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz
Main Menu / Complete setting / Generic function / Preset Speed• 2 preset freq = DI3
• 4 preset freq = DI4
• Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
• Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
• Preset speed 4 (SP4) = 25Hz
7.10) Cài dặt chức năng điều khiển PID
Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50% à Khi đó biến tần thay đổi tốc độ
động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy
nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn
Main Menu / Complete Setting / Pump Function / PID controller• Feedback / Type of control = Pressure / Other
/ PID feedback = AI1 // Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp
/ Min PID feedback = 0 bar // Cài đặt ngưỡng đo dưới của cảm biến
/ Max PID feedback = 10 bar // Cài đặt ngưỡng đo trên của cảm biến
• Reference / Intern PID ref = Yes // Đặt tham chiếu từ màn hình biến tần
/ Min PID ref = 0 bar // Ngưỡng dưới mức tham chiếu cho phép
/ Max PID ref = 10 bar // Ngưỡng trên mức tham chiếu cho phép
/ Internal PID ref = 5 bar // Đặt mức tham chiếu
7.11) Chức năng Sleep Wake up (bổ trợ cho chức năng PID dùng cho bơm)
- Main Menu / Complete Setting / Pump Function / Sleep – Wake up
- Sleep Menu / Sleep detected mode = Speed // Sleep khi chạy tốc độ thấp
/ Sleep min speed = 25Hz // Tốc độ thấp khi bắt đầu chờ sleep
/ Sleep delay = 10s // Thời gian chờ để sleep- Wake up Menu / Wake up mode = Feedback // Chạy lại dựa theo tín hiệu phản hồi
/ Wake up Press Level = 2 bar // Nếu áp suất phản hồi < 2 bar thì chạy lại
8) Tài liệu biến tần Schneider ATV630 Series