View: 0

Cấu tạo - Thông số kỹ thuật - Bảng chọn mã Động cơ điện Toshiba

Cấu tạo - Thông số kỹ thuật - Nguyên lý hoạt động và những thông tin cơ bản của động cơ điện Toshiba

Động cơ điện Toshiba còn được gọi là motor điện Toshiba hay motor Toshiba, là một trong những động cơ điện 3 pha được người dùng tin tưởng nhất Nhật Bản. Những năm gần đây động cơ điện toshiba được lắp ráp tại Việt Nam, Amazen sẽ chia sẻ những thông tin từ cơ bản đến thông tin chi tiết về motor Toshiba qua bài viết dưới đây.

1. Thông tin tổng quan về động cơ điện Toshiba

- Motor Toshiba được ra đời lần đầu tiên vào năm 1895 tại Nhật Bản và ngày nay Motor Toshiba đã được phủ sóng khắp mọi nơi trên thế giới. Tại Việt Nam, Toshiba đã được vào hoạt độngnhà máy sản xuất motor hiệu suất cao tại khu công nghiệp Amata Đồng Nai. Dự kiến nhà máy sẽ sản xuất và phân phối 1,2 triệu động cơ cho thị trường toàn cầu mỗi năm.
- Một trong những đặc điểm nổi bật của Motor Toshiba là giảm tiếng ồn, đạt được việc giảm 30% tiêu hao nhiên liệu và giảm CO2. Động cơ điện Toshiba có tiếng là tuổi thọ dài lâu, tiết kiệm điện, ít tiếng ồn, hạn chế sinh nhiệt cao khi vận hành, màu sắc lịch thiệp sang trọng. Động cơ Toshiba còn được xếp hạng top 5 các hãng động cơ Nhật Bản được dùng nhiều nhất tại Đông Nam Á.
- Những năm gần đây có rất nhiều khách hàng của động cơ điện Toshiba chuyển sang sử dụng sản phẩm motor 3 pha Parma dưới đây, với lý do về giá cả ưu đãi hơn, hàng lại có sẵn với công suất lớn.

2. Cấu tạo của động cơ điện Toshiba

Cấu tạo motor Toshiba
Cấu tạo của motor Toshiba

Cấu tạo của động cơ điện Toshiba bao gồm các bộ phận chính sau:

- Vỏ động cơ: Vỏ động cơ được làm bằng thép hoặc nhôm, có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi các tác động bên ngoài.
- Rotor: Rotor là bộ phận quay của động cơ điện, được làm bằng nhôm hoặc đồng.
- Stator: Stator là bộ phận cố định của động cơ điện, được làm bằng thép.
- Các cuộn dây stator: Các cuộn dây stator là các cuộn dây điện được đặt bên trong stator. Khi dòng điện chạy qua các cuộn dây stator, chúng sẽ tạo ra một từ trường quay.
- Các cuộn dây rotor: Các cuộn dây rotor là các cuộn dây điện được đặt bên trong rotor. Khi từ trường quay của stator tác động lên các cuộn dây rotor, chúng sẽ tạo ra một lực điện từ làm cho rotor quay.
- Bánh răng: Bánh răng là bộ phận truyền động của động cơ điện, được sử dụng để truyền chuyển động từ rotor đến các thiết bị khác.
- Bộ phận làm mát: Bộ phận làm mát là bộ phận giúp động cơ điện không bị quá nhiệt, thường được làm bằng quạt hoặc cánh tản nhiệt.

3. Thông số kỹ thuật của động cơ điện Toshiba
Thông số kỹ thuật của motor Toshiba

Thông số kỹ thuật của động cơ điện Toshiba bao gồm các thông số sau:

- Hiệu suất: Động cơ điện Toshiba có hiệu suất cao, đạt đến 95%.
- Chất liệu: Động cơ điện Toshiba được làm từ các vật liệu cao cấp, bao gồm thép, nhôm và đồng.
- Cấp bảo vệ: Động cơ điện Toshiba có cấp bảo vệ từ IP44 đến IP55.
- Tỷ số giảm tốc: Động cơ điện Toshiba có tỷ số giảm tốc từ 1:1 đến 1:100.
- Tốc độ: Động cơ điện Toshiba có tốc độ từ 1450 rpm đến 3000 rpm.
- Điện áp: Động cơ điện Toshiba có điện áp từ 110 V đến 660 V.
- Công suất: Động cơ điện Toshiba có công suất từ 0,1 kW đến 1000 kW.

4. Phân loại động cơ điện Toshiba

Motor Toshiba có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
- Phân loại theo điện áp:
     + Động cơ Toshiba 1 pha (điện 220v hoặc 110v)
     + Động cơ Toshiba 3 pha (điện xoay chiều 380v hoặc 440v hoặc 415v )
- Phân loại theo kiểu dáng:
     + Motor Toshiba chân đế
     + Motor Toshiba mặt bích
     + Motor Toshiba gắn giảm tốc trục thẳng
     + Motor Toshiba gắn giảm tốc trục ra vuông góc
     + Motor Toshiba gắn hộp số cốt âm
     + Motor Toshiba gắn hộp số trục dương
- Phân loại theo tốc độ:
     + Motor Toshiba 2800 - 29000 vòng phút, 2 cực (2 Pole)
     + Motor Toshiba 1400 - 15000 vòng phút, 4 cực (4 Pole)
     + Motor Toshiba 900 - 1000 vòng, 6 cực (6 Pole)
     + Motor Toshiba 700, 8 cực (8 Pole)

5. Bảng chọn mã

Điện ápCông suất
X752ODMH7FS3 Pha 380 VAC0.75kW
Y152ODMH7FS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y222ODMH7FS3 Pha 380 VAC2.2kW
0032ODMH7FS3 Pha 380 VAC3kW
Y372ODMH7FS3 Pha 380 VAC3.7kW
0042ODMM7FS3 Pha 380 VAC4kW
Y552ODMH7FS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y752ODMH7FS3 Pha 380 VAC0.75kW
0112ODMH7FS3 Pha 380 VAC11kW
0152ODMH7FS3 Pha 380 VAC15kW
0182ODMH7FS3 Pha 380 VAC18.5kW
0222ODMH7FS3 Pha 380 VAC22kW
0302ODMH7FS3 Pha 380 VAC30kW
0372ODMH7FS3 Pha 380 VAC37kW
0452ODMH7FS3 Pha 380 VAC45kW
0552ODMH7FS3 Pha 380 VAC55kW
X754ODMH7FS3 Pha 380 VAC0.75kW
Y154ODMH7FS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y224ODMH7FS3 Pha 380 VAC2.2kW
0034ODMH7FS3 Pha 380 VAC3kW
Y374ODMH7FS3 Pha 380 VAC3.7kW
0044ODMH7FS3 Pha 380 VAC4kW
Y554ODMH7FS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y754ODMH7FS3 Pha 380 VAC7.5kW
0114ODMH7FS3 Pha 380 VAC11kW
0154ODMH7FS3 Pha 380 VAC15kW
0184ODMH7FS3 Pha 380 VAC18.5kW
0224ODMH7FS3 Pha 380 VAC22kW
0304ODMH7FT3 Pha 380 VAC30kW
0374ODMH7FS3 Pha 380 VAC37kW
0454ODMH7FS3 Pha 380 VAC45kW
0554ODMH7FS3 Pha 380 VAC55kW
X756ODMH7FS3 Pha 380 VAC0.75kW
Y156ODMH7FS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y226ODMH7FS3 Pha 380 VAC2.2kW
0036ODMH7FS3 Pha 380 VAC3kW
Y376ODMH7FS3 Pha 380 VAC3.7kW
0046ODMH7FS3 Pha 380 VAC4kW
Y556ODMH7FS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y756ODMH7FS3 Pha 380 VAC7.5kW
0116ODMH7FS3 Pha 380 VAC11kW
0156ODMH7FS3 Pha 380 VAC15kW
0186ODMH7FS3 Pha 380 VAC18.5kW
0226ODMH7FS3 Pha 380 VAC22kW
0306ODMH7FS3 Pha 380 VAC30kW
0376ODMH7FS3 Pha 380 VAC37kW
X752ODMH7JS3 Pha 380 VAC0.75kW
Y152ODMH7JS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y222ODMH7JS3 Pha 380 VAC2.2kW
0032ODMH7JS3 Pha 380 VAC3kW
Y372ODMH7JS3 Pha 380 VAC3.7kW
Y402ODMH7JS3 Pha 380 VAC4kW
Y552ODMH7JS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y752ODMH7JS3 Pha 380 VAC7.5kW
0112ODMH7JS3 Pha 380 VAC11kW
0152ODMH7JS3 Pha 380 VAC15kW
0182ODMH7JS3 Pha 380 VAC18.5kW
0222ODMH7JS3 Pha 380 VAC22kW
0302ODMH7JS3 Pha 380 VAC30kW
0372ODMH7JS3 Pha 380 VAC37kW
0452ODMH7JS3 Pha 380 VAC45kW
0552ODMH7JS3 Pha 380 VAC55kW
X754ODMH7JS3 Pha 380 VAC0.75kW
Y154ODMH7JS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y224ODMH7JS3 Pha 380 VAC2.2kW
Y304ODMH7JS3 Pha 380 VAC3kW
Y374ODMH7JS3 Pha 380 VAC3.7kW
0044ODMH7JS3 Pha 380 VAC4kW
Y554ODMH7JS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y754ODMH7JS3 Pha 380 VAC7.5kW
0114ODMH7JS3 Pha 380 VAC11kW
0154ODMH7JS3 Pha 380 VAC15kW
0184ODMH7JS3 Pha 380 VAC18.5kW
0224ODMH7JS3 Pha 380 VAC22kW
0304ODMH7JS3 Pha 380 VAC30kW
0374ODMH7JS3 Pha 380 VAC37kW
0454ODMH7JS3 Pha 380 VAC45kW
0554ODMH7JS3 Pha 380 VAC55kW
X756ODMH7JS3 Pha 380 VAC0.75kW
Y156ODMH7JS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y226ODMH7JS3 Pha 380 VAC2.2kW
0036ODMH7JS3 Pha 380 VAC3kW
Y376ODMH7JS3 Pha 380 VAC3.7kW
0046ODMH7JS3 Pha 380 VAC4kW
Y556ODMH7JS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y756ODMH7JS3 Pha 380 VAC7.5kW
0116ODMH7JS3 Pha 380 VAC11kW
0156ODMH7JS3 Pha 380 VAC15kW
0186ODMH7JS3 Pha 380 VAC18.5kW
0226ODMH7JS3 Pha 380 VAC22kW
0306ODMH7JS3 Pha 380 VAC30kW
X752ODMH7GS3 Pha 380 VAC0.75kW
Y152ODMH7GS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y222ODMH7GS3 Pha 380 VAC2.2kW
0032ODMH7GS3 Pha 380 VAC3kW
Y372ODMH7GS3 Pha 380 VAC3.7kW
0042ODMH7GS3 Pha 380 VAC4kW
Y552ODMH7GS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y752ODMH7GS3 Pha 380 VAC7.5kW
0112ODMH7GS3 Pha 380 VAC11kW
0152ODMH7GS3 Pha 380 VAC15kW
0182ODMH7GS3 Pha 380 VAC18.5kW
0222ODMH7GS3 Pha 380 VAC22kW
0302ODMH7GS3 Pha 380 VAC30kW
0372ODMH7GS3 Pha 380 VAC37kW
0452ODMH7GS3 Pha 380 VAC45kW
0552ODMH7GS3 Pha 380 VAC55kW
X754ODMH7GS3 Pha 380 VAC0.75kW
Y154ODMH7GS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y224ODMH7GS3 Pha 380 VAC2.2kW
0034ODMH7GS3 Pha 380 VAC3kW
Y374ODMH7GS3 Pha 380 VAC3.7kW
0044ODMH7GS3 Pha 380 VAC4kW
Y554ODMH7GS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y754ODMH7GS3 Pha 380 VAC7.5kW
0114ODMH7GS3 Pha 380 VAC11kW
0154ODMH7GS3 Pha 380 VAC15kW
0184ODMH7GS3 Pha 380 VAC18.5kW
0224ODMH7GS3 Pha 380 VAC22kW
0304ODMH7GS3 Pha 380 VAC30kW
0374ODMH7GS3 Pha 380 VAC37kW
0454ODMH7GS3 Pha 380 VAC45kW
0554ODMH7GS3 Pha 380 VAC55kW
X756ODMH7GS3 Pha 380 VAC0.75KW
Y156ODMH7GS3 Pha 380 VAC1.5kW
Y226ODMH7GS3 Pha 380 VAC2.2kW
0036ODMH7GS3 Pha 380 VAC3kW
Y376ODMH7GS3 Pha 380 VAC3.7kW
0046ODMH7GS3 Pha 380 VAC4kW
Y556ODMH7GS3 Pha 380 VAC5.5kW
Y756ODMH7GS3 Pha 380 VAC7.5kW
0116ODMH7GS3 Pha 380 VAC11kW
0156ODMH7GS3 Pha 380 VAC15kW
0186ODMH7GS3 Pha 380 VAC18.5kW
0226ODMH7GS3 Pha 380 VAC22kW
0306ODMH7GS3 Pha 380 VAC30kW

6. Nguyên lý hoạt động của động cơ điện Toshiba

Nguyên lý làm việc của động cơ điện là tạo ra từ trường quay thông qua dòng điện xoay chiều nhiều pha. Vì vậy, để động cơ hoạt động được thì cần phải cung cấp nguồn điện xoay chiều cho stato của động cơ. Dòng điện qua các cuộn dây của stato sẽ tạo ra từ trường quay. Trong quá trình quay, từ trường sẽ quét qua các thanh của rôto, tạo ra sức điện động cảm ứng tạo ra dòng điện trong thanh. Vật dẫn mang dòng điện nằm trong từ trường nên tương tác với nhau, tạo ra lực điện từ. Các lực này sẽ tạo ra một mômen quay với trục rôto, làm cho rôto quay theo chiều của từ trường. Hầu hết các động cơ điện đều hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ. Tuy nhiên, người ta vẫn sử dụng động cơ hoạt động theo nguyên lý khác như tác dụng lực tĩnh điện và hiệu điện thế.

7. Cách lựa chọn động cơ điện Toshiba hiệu quả

Có một số yếu tố bạn cần xem xét khi lựa chọn động cơ điện Toshiba, bao gồm:

- Công suất: Công suất của động cơ điện phải phù hợp với tải trọng mà nó sẽ phải chịu
- Điện áp: Điện áp của động cơ điện phải phù hợp với nguồn điện mà nó sẽ được sử dụng
- Tốc độ: Tốc độ của động cơ điện phải phù hợp với nhu cầu sử dụng
- Tỷ số giảm tốc: Tỷ số giảm tốc của động cơ điện phải phù hợp với tải trọng và tốc độ mong muốn
- Cấp bảo vệ: Cấp bảo vệ của động cơ điện phải phù hợp với môi trường mà nó sẽ được sử dụng
- Chất liệu: Chất liệu của động cơ điện phải phù hợp với tải trọng và môi trường mà nó sẽ được sử dụng
- Hiệu suất: Hiệu suất của động cơ điện phải cao để tiết kiệm năng lượng
- Giá cả: Giá cả của động cơ điện phải phù hợp với ngân sách của bạn


Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm hiểu, cần tư vấn kỹ thuật và đặt mua các sản phẩm Motor Toshibahãy liên hệ ngay với Amazen thông qua:

Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058
Email: amazen@amazen.com.vn


Với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi sản phẩm biến tần mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO/CQ và VAT đi kèm.