Autonics MP5W-48 pulse meter

Viewed : 0 | Bought : 0
5/1 Reviews | Write a review
2,248,200₫
In stock
SKU: MP5W-48
Series: MP5S/MP5Y/MP5W Autonics Series
Condition: 100% new
Origin of goods: Korea
Brand: Autonics

Download

Category: Pulse meter
+

DỊCH VỤ & KHUYẾN MẠI
  • Tặng voucher siêu thị 100.000 (Áp dụng sản phẩm tự động hóa công nghiệp SCHNEIDER ELECTRIC)
  • Đăng nhập để nhận giá tốt nhất. 

Related products

Image SKU Name Unit price Inventory Quantity Order
MP5W-48
Autonics MP5W-48 pulse meter
2,248,200₫
7
MP5W-4A
Autonics MP5W-4A pulse meter
2,364,000₫
1
MP5W-25
Autonics MP5W-25 pulse meter
2,248,200₫
1
MP5W-44
Autonics MP5W-44 pulse meter|5 NPN output|100~240VAC
2,248,200₫
2

Thông tin sản phẩm Đồng hồ đo xung Autonics MP5W-48

1. Thông tin tổng quan của MP5W-48

- Phương pháp hiển thị: LED 7 đoạn
- Chiều cao kí tự: 14mm
- Dải hiển thị tối đa: -19999 đến 99999
- Nguồn cấp: 100-240VAC~ 50/60Hz
- Trọng lượng: Xấp xỉ 334g (Xấp xỉ 210g)
- Cấu trúc bảo vệ: IP54 (phần trước, tiêu chuẩn IEC)

2. Thông số kỹ thuật của MP5W-48

Phương pháp hiển thị

LED 7 đoạn

Chiều cao kí tự

14mm

Dải hiển thị tối đa

-19999 đến 99999

Đo

16 chế độ hoạt động: Tần số, vòng, tốc độ, chu kỳ, thời gian, tỷ lệ, mật độ, lỗi, đo chiều dài, khoảng, tích lũy, cộng / trừ...

Dải đo

0.0005Hz đến 50kHz, 0.01 đến giá trị tối đa của mỗi dải thời gian, 0 đến 99999, -19999 đến 99999

Phương pháp ngõ vào

Ngõ vào điện áp (PNP), Không có ngõ vào điện áp (NPN)

Nguồn cấp

100-240VAC~ 50/60Hz

Nguồn cấp bên ngoài

Max. 12VDC  ±10% 80mA

Ngõ ra_Ngõ ra chính (Giá trị so sánh)

NPN mạch thu hở (HH, H, GO, L, LL)

Ngõ ra_Ngõ ra phụ (Giá trị hiển thị)

Truyền thông RS485

Tần số ngõ vào

·Ngõ vào SSR 1: max. 50kHz (độ rộng xung: min. 10㎲)
·Ngõ vào SSR 2: max. 5kHz (độ rộng xung: min. 100㎲)

※Đối với các chế độ hoạt động F7, F8, F9, F10, max. 1kHz (độ rộng xung: min. 500㎲)
·Ngõ vào tiếp điểm: max. 45Hz (độ rộng xung: min. 11ms)

Dải đo

·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : 0.0005Hz đến 50kHz
·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : 0.01 đến max. của mỗi dải thời gian
·Chế độ hoạt động F11, F12, F13, F16 : 0 đến 99999
·Chế độ hoạt động F14, F15 : -19999 đến 99999

Độ chính xác đo

·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : F.S.±0.05%rdg±1 số
·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : F.S.±0.01%rdg±1 số

Chức năng prescale

Phương pháp NGÕ VÀO trực tiếp (0.0001 × 10 @(^ - 9) đến 9,9999 × 10 @(^ 9))

Môi trường_Nhiệt độ xung quanh

-10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃

Môi trường_Độ ẩm xung quanh

35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH

Trọng lượng

Xấp xỉ 334g (Xấp xỉ 210g)

Cấu trúc bảo vệ

IP54 (phần trước, tiêu chuẩn IEC)

3. Kích thước của MP5W-48

Kích thước của MP5W-48

4. Sơ đồ kết nối của MP5W-48

Sơ đồ Kết nối của MP5W-48

5. Ứng dụng

Đồng hồ đo xung là thiết bị được sử dụng để đo lường tần số hoặc tốc độ quay của một vật thể. Nó có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Công nghiệp:
Đo tốc độ quay của động cơ, máy móc: Giúp kiểm tra và giám sát hoạt động của động cơ, máy móc, đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình vận hành.
Đo lưu lượng chất lỏng, khí gas: Giúp kiểm soát lượng chất lỏng, khí gas chảy qua đường ống, đảm bảo hiệu quả sản xuất và tiết kiệm năng lượng.
Đo tốc độ sản xuất: Giúp theo dõi và kiểm soát năng suất sản xuất, đảm bảo tiến độ và chất lượng sản phẩm.
Kiểm tra độ rung động: Giúp phát hiện và chẩn đoán các vấn đề về độ rung động trong máy móc, thiết bị, đảm bảo an toàn và tuổi thọ của máy móc.
Y tế:
Đo nhịp tim: Giúp chẩn đoán và theo dõi các bệnh tim mạch.
Đo tốc độ hô hấp: Giúp chẩn đoán và theo dõi các bệnh về hô hấp.
Đo lưu lượng máu: Giúp chẩn đoán và theo dõi các bệnh về tim mạch, mạch máu.
Khoa học:
Đo tốc độ ánh sáng: Giúp nghiên cứu về cấu tạo vũ trụ.
Đo tốc độ âm thanh: Giúp nghiên cứu về âm học.
Đo tốc độ chuyển động của các vật thể: Giúp nghiên cứu về chuyển động của các vật thể trong vũ trụ.

6. Catalogue của MP series Autonics

Đánh giá Autonics MP5W-48 pulse meter

Rating Bad           Good

Categories