Bộ mã hóa vòng quay (Encoder) Hanyoung HE50 Series
1. Thông tin tổng quan bộ mã hóa vòng quay Hanyoung HE50
Bộ mã hóa vòng quay (Encoder) là thuật ngữ dùng để chỉ một thiết bị điện có thể làm thay đổi chuyển động thẳng hoặc chuyển động tròn thành tín hiệu số hoặc xung. Nhờ có Encoder, động cơ điện sẽ được điều khiển vị trí một cách chuẩn xác theo các tín hiệu điều khiển.
Encoder được vận dụng phổ biến trong các hệ thống điều khiển tự động. Bởi hệ thống cơ điện tử trong máy móc thiết bị công nghiệp thường hoạt động với tốc độ cao nên được phối hợp cùng bộ mã quang học. Nhờ đó, tốc độ hệ thống được tăng lên một cách chuẩn xác, chu kỳ thời kì giảm xuống, khả năng vận hành hiệu quả gia tăng.2. Thông tin kỹ thuật bộ mã hóa vòng quay Hanyoung HE50
3. Bảng chọn mã bộ mã hóa vòng quay Hanyoung HE50
Mã | Số lượng xung | Tín hiệu ngõ ra | Mạch ngõ ra |
HE50B-8-60-3-T-24 | 60 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-100-3-T-24 | 100 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-200-3-T-24 | 200 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-300-3-T-24 | 300 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-600-3-T-24 | 600 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-1000-3-T-24 | 1000 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-1000-3-O-24 | 1000 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-100-3-O-24 | 100 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-300-3-O-24 | 300 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-360-3-N-24 | 360 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-360-3-O-24 | 360 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-500-3-N-24 | 500 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-500-3-O-24 | 500 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-100-3-O-24 | 100 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-360-3-T-24 | 360 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-500-3-O-24 | 500 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-300-3-O-24 | 300 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-1000-3-O-24 | 100 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-500-3-N-24 | 500 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-360-3-O-24 | 360 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-360-3-N-24 | 360 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-600-3-O-24 | 600 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-60-3-O-24 | 60 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-200-3-O-24 | 200 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-500-3-T-24 | 500 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-1024-3-T-24 | 1024 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-1000-3-N-24 | 1000 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-1000-6-L-5 | 1000 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-100-3-N-24 | 100 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-100-6-L-5 | 100 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-1024-3-N-24 | 1024 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-1024-3-O-24 | 1024 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-1024-6-L-5 | 1024 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-10-3-N-24 | 10 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-10-3-O-24 | 10 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-10-3-T-24 | 10 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-10-6-L-5 | 120 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-120-3-N-24 | 120 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-120-3-O-24 | 120 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-120-3-T-24 | 120 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-120-6-L-5 | 120 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-125-3-N-24 | 125 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-125-3-O-24 | 125 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-125-3-T-24 | 125 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-125-6-L-5 | 125 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-150-3-N-24 | 150 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-150-3-O-24 | 150 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-150-3-T-24 | 150 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-150-6-L-5 | 150 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-15-3-N-24 | 15 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-15-3-O-24 | 15 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-15-3-T-24 | 15 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-15-6-L-5 | 15 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-200-3-N-24 | 200 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-200-6-L-5 | 200 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | |
HE50B-8-20-3-N-24 | 20 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-20-3-O-24 | 20 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-20-3-T-24 | 20 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-20-6-L-5 | 20 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-240-3-N-24 | 240 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-240-3-O-24 | 240 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-240-3-T-24 | 240 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-240-6-L-5 | 240 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-250-3-N-24 | 250 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-250-3-O-24 | 250 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-250-3-T-24 | 250 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-250-6-L-5 | 250 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-25-3-N-24 | 25 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-25-3-O-24 | 25 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-25-3-T-24 | 25 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-256-3-N-24 | 256 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-256-3-O-24 | 256 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-256-3-T-24 | 256 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-256-6-L-5 | 256 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-25-6-L-5 | 25 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-300-3-N-24 | 300 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-300-6-L-5 | 300 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-30-3-N-24 | 30 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-30-3-O-24 | 30 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-30-3-T-24 | 30 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-30-6-L-5 | 30 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-360-6-L-5 | 360 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-400-3-N-24 | 400 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-400-3-O-24 | 400 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-400-3-T-24 | 400 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-400-6-L-5 | 400 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-40-3-N-24 | 40 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-40-3-O-24 | 40 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-40-3-T-24 | 40 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-40-6-L-5 | 40 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-45-3-N-24 | 45 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-45-3-O-24 | 45 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-45-3-T-24 | 45 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-45-6-L-5 | 45 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-500-6-L-5 | 500 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-50-3-N-24 | 50 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-50-3-O-24 | 50 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-50-3-T-24 | 50 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-50-6-L-5 | 50 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-512-3-N-24 | 512 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-512-3-O-24 | 512 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-512-3-T-24 | 512 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-512-6-L-5 | 512 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-600-3-N-24 | 600 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-600-6-L-5 | 600 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-60-3-N-24 | 60 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-60-6-L-5 | 60 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
HE50B-8-800-3-N-24 | 800 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-800-3-O-24 | 800 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-800-3-T-24 | 800 xung | Pha A, B, Z | 24 V d.c (12-24 V d.c) |
HE50B-8-800-6-L-5 | 800 xung | Pha A, /A , B, /B, Z, /Z | 5 V d.c |
6. Phân loại bộ mã hóa vòng quay
- Bộ mã hóa vòng quay Encoder được phân chia thành 3 loại dựa vào đặc điểm ứng dụng của nó.
+ Bộ mã Encoder tuyến tính: loại mã hóa Encoder đầu tiên đó là dạng Encoder với ngõ ra tuyến tính. Thay vì chúng ta cần phải sử dụng đến biến tần để điều khiển, thì bây giờ loại Encoder này bạn chỉ cần đấu nối trực tiếp đến bộ điều khiển PLC.
+ Bộ mã hóa Encoder tương đối: được dùng để đo lường thông tin về vị trí chuyển động hoặc số vòng quay. Nhưng, đối với loại Encoder này thì dải xung của nó không được nhiều. Có thể chỉ có 1 đến 3 dải xung. Vì lý do này, loại Encoder này chỉ phù hợp cho việc xác định tốc độ của động cơ hoặc xác định vị trí.
+ Bộ mã hóa Encoder tuyệt đối: đây là bộ dùng để phản hồi thông tin về vị trí và tốc độ của động cơ dưới dạng tín hiệu bit, tín hiệu kỹ thuật số... Đặc điểm của bộ này, nó phản hồi tín hiệu chính xác đến từng tốc độ gốc hay vị trí ở dưới dạng mã nhị phân hoặc grey...
7. Nguyên lý hoạt động của bộ mã hóa vòng quay
Khi đĩa quay quanh trục, trên đĩa có các rãnh để tín hiệu quang chiếu qua (Led). Chỗ có rãnh thì ánh sáng xuyên qua được, chỗ không có rãnh ánh sáng không xuyên qua được. Với các tín hiệu có/không người ta ghi nhận đèn Led có chiếu qua hay không.
Số xung Encoder được quy ước là số lần ánh sáng chiếu qua khe. Ví dụ trên đĩa chỉ có 100 khe thì cứ 1 vòng quay, encoder đếm được 100 tín hiệu. Đây là nguyên lý hoạt động của loại Encoder cơ bản, còn đối với với nhiều chủng loại khác thì đương nhiên đĩa quay sẽ có nhiều lỗ hơn và tín hiệu thu nhận cũng sẽ khác hơn.
8. Đặc tính bộ mã hóa vòng quay Hanyoung HE50
– Tiêu thụ ít điện năng điều này giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể cho người sử dụng
– Có giá thành kinh tế, phù hợp với nhiều người dùng
– Hoạt động ở nguồn điện áp 5VDC/ 5-12VDC/ 12-24VDC
– Đầu ra đa dạng với 4 loại: Totem cực, Điện áp NPN, Điều khiển dòng, NPN collector hở
– Đạt tiêu chuẩn bảo vệ IP50 theo chuẩn quốc tế9. Ứng dụng bộ mã hóa vòng quay Hanyoung HE50
Bộ mã hóa vòng quay Hanyoung HE50 được ứng dụng nhiều trong các nhà máy công nghiệp,đặt tại các nhà máy xí nghiệp, các dây chuyền sản xuất:
- Trong các loại mà công cụ, máy đóng gói, và các máy móc công nghiệp nói chung
- Loại trục thực hiện chức năng tự động điều khiển vị trí dây chuyền máy móc
- Có thể sử dụng HE để đo lường hành trình, khoảng cách, vị trí, tốc độ và số vòng quay. Bên cạnh đó, Encoder còn được sử dụng để chiều dài sản phẩm, cắt sản phẩm theo chiều dài đặt trước,...
10. Manual bộ mã hóa vòng quay Hanyoung HE50
Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm hiểu, cần tư vấn kỹ thuật và đặt mua các sản phẩm trong HE50 series , hãy liên hệ ngay với Amazen thông qua:
Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058
Email: amazen@amazen.com.vn
Với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi sản phẩm biến tần mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO/CQ và VAT đi kèm.