Khoảng cách phát hiện: 120 đến 1300 mm
Vùng mù: 0 đến 120 mm
Khử nền phía trước: 120 đến 360 mm
Vùng cài đặt tối đa: 1300 mm
Bộ chuyển đổi tần số: 200kHz
Chuyển đổi tần số: ≥ 10 Hz
Thời gian đáp ứng: ≤ 100 ms
Độ trễ: 20mm
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn: 200 × 200 mm
Độ phân giải: ≥ 0.175 mm
Nguồn cấp: 12 - 30 VDC (dao động P-P: ≤ 10 %)
Dòng tiêu thụ: ≤ 45 mA (không có tải)
Ngõ ra số: Push-pull
Analog out: [ngõ ra dòng điện] DC 4 -20 mA
Mạch bảo vệ: Mạch bảo vệ chống gai áp, mạch vệ quá dòng ngõ ra ngắn mạch, bảo vệ chống đảo ngược cực nguồn
Điện trở cách điện: Trên 50MΩ (tại 500VDC)
Độ bền điện môi: Giữa phần sạc và vỏ: 1,000 VAC~ 50 / 60 Hz trong 1 phút
Rung động: Khuếch đại gấp đôi 1,5 mm với tần số 10 đến 55 Hz theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Va chạm: 500 m/s² (≈ 50 G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Nhiệt độ xung quanh: -25 đến 70 ℃, bảo quản: -40 đến 85 ℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ)
Cấu trúc bảo vệ: IP67 (IEC tiêu chuẩn)
Kết nối: Model giắc cắm
Loại giắc cắm: Giắc cắm M12 5 chân
Chất liệu: Vỏ: lỗ lắp - SUS316L, thân - PC / bộ chuyển đổi: gốm
Khối lượng thiết bị (khối lượng đóng gói): ≈ 32 g (≈ 90 g)