Dưới sự phát triển không ngừng của công nghệ đo lường điện năng, việc lựa chọn thiết bị phù hợp trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Trong số các dòng sản phẩm nổi bật trên thị trường, đồng hồ đo điện CHINT DDSU666 và DTSU666 là hai mẫu đồng hồ đo điện được nhiều kỹ sư tin dùng. Cả hai đều được thiết kế để đo lường chính xác các thông số quan trọng như điện áp, dòng điện, công suất và năng lượng tiêu thụ, nhưng mỗi sản phẩm lại mang đến những tính năng và ưu điểm riêng biệt. Bài viết này sẽ giúp bạn so sánh chi tiết giữa DDSU666 và DTSU666, đồng thời cung cấp hướng dẫn cài đặt chi tiết để đảm bảo hiệu quả sử dụng tối ưu. Hãy cùng khám phá sự khác biệt để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu công việc của bạn!1. Giới thiệu về đồng hồ đo điện DDSU666
Thông tin tổng quan về đồng hồ đo điện DDSU666
• Phù hợp cho một số inverter solar để bật chức năng hòa lưới bám tải và chống phát công suất ngược lên lưới (zero export).
• Điện áp: 220/230V.
• Dòng điện: 5(80)A, class 1.
• Xuất xứ: Trung Quốc.
• Thiết kế: Gọn nhẹ, dễ dàng lắp đặt trên thanh ray 35mm, tiết kiệm không gian tủ điện.
• Hiển thị: Màn hình LCD.
• Tính năng đo lường: Đo năng lượng hoạt động, đo volt, dòng điện, tần số, công suất và hệ số công suất.
• Kết nối: Hỗ trợ truyền thông, có khả năng kết hợp với cloud để xem từ xa và chốt số liệu.
• Ứng dụng phổ biến: Sử dụng trong các tủ điện nhằm tiết kiệm không gian và tối ưu hóa giám sát điện năng.Hình 1. Đồng hồ đo điện DDSU666
Thông số kỹ thuật chi tiết của DDSU666
Đo lường | Tuân thủ IEC60252-11 IEC62053-21 |
Loại kết nối: 1P2W |
Độ chính xác: Loại 1.0 cho hoạt động |
Điện áp hoạt động | Điện áp danh định (Un): 120V, 220V, 230V, 240V |
Phạm vi hoạt động: 0,7Un ~ 1,2Un |
Công suất tiêu thụ: ≤1W, 5VA |
Current | CT: 1.5 (6)A |
DC: 5 (80)A |
Tần số | 50Hz |
60Hz |
Màn hình LCD | Màn hình LED 7 đoạn |
Kích thước màn hình: 5,3mm x 2,8mm |
Hiển thị LED | Số lần nhấp nháy trên mỗi kWh |
Giá trị đo được | Tổng kWh |
kW tức thời |
Irms, Vrms, tần số, hệ số công suất tức thời |
Truyền thông | Giao thức RS485 |
Modbus và DL/T |
Môi trường | Giới hạn phạm vi hoạt động: -40°C đến +75 °C |
Giới hạn phạm vi lưu trữ: -40° C đến +85 °C |
Độ ẩm tương đối: ≤ 95% RH |
Bảo vệ: IP54 |
Kích thước đồng hồ đo điện DDSU666
Hình 2. Kích thước của DDSU666Sơ đồ đấu dây và sơ đồ chân của DDSU666
Hình 3. Sơ đồ chân DDSU666
Hình 4. Định nghĩa các chân DDSU666
Hình 5. Sơ đồ dây và các cổng kết nối DDSU666
Ưu điểm DDSU666
• Độ chính xác cao: Đo lường điện năng theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 62053-21, đảm bảo độ chính xác cấp 1.
Đa chức năng:
• Hiển thị đầy đủ thông số điện: điện áp, dòng điện, công suất, cosφ, tần số, năng lượng tiêu thụ...
• Lưu trữ dữ liệu: lưu trữ 12 tháng dữ liệu tiêu thụ điện theo tháng, ngày, giờ.
• Cảnh báo quá tải: cài đặt giới hạn công suất, cảnh báo khi vượt quá.
• Hỗ trợ kết nối RS485: truyền dữ liệu đến hệ thống quản lý năng lượng.
Thiết kế hiện đại:
• Màn hình LCD hiển thị rõ ràng, dễ đọc.
• Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt.
• Cấp bảo vệ IP54, chống bụi bẩn và nước.
2. Giới thiệu về đồng hồ đo điện DTSU666
Thông tin tổng quan về đồng hồ đo điện DTSU666
• Thiết kế: Đồng hồ đo điện năng điện tử theo chuẩn DIN35, dễ dàng lắp đặt trên ray dẫn.
• Khả năng đo lường: Đo đếm chính xác năng lượng hoạt động và các thông số điện tử khác.
• Ứng dụng: Phân tích và đánh giá năng lượng trong các cơ sở sản xuất công nghiệp, theo dõi năng lượng tại mỏ khai thác, ứng dụng tại các khách sạn, trường học và công trình công cộng quy mô lớn.
• Tính năng quản lý: Hỗ trợ tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng và cung cấp giải pháp quản lý năng lượng thông minh.
• Hiệu quả: Giúp các doanh nghiệp, tổ chức theo dõi và quản lý điện năng một cách chính xác và hiệu quả, từ đó giảm chi phí và tăng hiệu suất sử dụng.Hình 6. Đồng hồ đo điện CHINT DTSU666
Thông số kỹ thuật chi tiết của DTSU666
Đo lường | Tuân thủ IEC60252-11 IEC62053-21 |
Loại kết nối: 3P4W |
Độ chính xác: Loại 1.0 cho hoạt động |
Điện áp hoạt động | Điện áp danh định (Un): 3×220/380V,3×230/400V 3×240/415V |
Phạm vi hoạt động: 0,7Un ~ 1,2Un |
Công suất tiêu thụ: ≤1W, 5VA |
Current | CT: 1.5 (6)A |
DC: 5 (80)A |
Tần số | 50Hz |
60Hz |
Màn hình LCD | Màn hình LED 7 đoạn |
Kích thước màn hình: 5,3mm x 2,8mm |
Hiển thị LED | Số lần nhấp nháy trên mỗi kWh |
Giá trị đo được | Tổng kWh |
kW tức thời |
Irms, Vrms, tần số, hệ số công suất tức thời |
Truyền thông | Giao thức RS485 |
Modbus và DL/T 645-2007 |
Môi trường | Giới hạn phạm vi hoạt động: -40°C đến +75 °C |
Giới hạn phạm vi lưu trữ: -40° C đến +85 °C |
Độ ẩm tương đối: ≤ 95% RH |
Bảo vệ: IP51 |
Kích thước | 98mm x 65mm x 72mm |
Khối lượng | 0.4kg |
Kích thước đồng hồ đo điện DTSU666
Hình 7. Kích thước đồng hồ đo điện DTSU666
Sơ đồ chân và sơ đồ đấu dây DTSU666
Hình 8. Sơ đồ chân DTSU666
Hình 9. Định nghĩa chân của DTSU666
Hình 10. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây
Hình 11. Sơ đồ đấu dây 3 pha 3 dây3. So sánh điểm giống và khác nhau của đồng hồ đo điện CHINT DDSU666 và DTSU666
Điểm giống nhau
- Đều có thể đo lường nhiều thông số điện như điện áp, dòng điện, công suất, hệ số công suất, năng lượng tiêu thụ, v.v.
- Cả hai đều có giao tiếp RS485 và Modbus-RTU để kết nối với hệ thống giám sát trung tâm.
- Cả hai đều có màn hình LCD để hiển thị trực quan các thông số điện đang được đo lường.
- Có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt.
Điểm khác nhau
- Số pha:
+ DDSU666 là đồng hồ đo 1 pha, phù hợp cho các hệ thống điện 1 pha như hộ gia đình, cửa hàng nhỏ, v.v.
+ DTSU666 là đồng hồ đo 3 pha, phù hợp cho các hệ thống điện 3 pha như nhà máy, khu công nghiệp, tòa nhà,…
- Dòng điện tối đa:
+ DDSU666 có dòng điện tối đa là 100A, phù hợp cho các hệ thống điện có tải nhỏ và vừa.
+ DTSU666 có dòng điện tối đa là 250A, phù hợp cho các hệ thống điện có tải lớn.
- Kích thước và khối lượng: DTSU666 có kích thước và khối lượng lớn hơn DDSU666 do có thêm 2 pha đo lường.
Lựa chọn theo nhu cầu
- Nếu bạn cần một đồng hồ đo cho hệ thống điện 1 pha: DDSU666 là lựa chọn phù hợp.
- Nếu bạn cần một đồng hồ đo cho hệ thống điện 3 pha: DTSU666 là lựa chọn phù hợp.
- Nếu bạn cần một đồng hồ đo cho hệ thống điện có tải lớn: DTSU666 là lựa chọn phù hợp.
- Nếu bạn cần một đồng hồ đo có kích thước nhỏ gọn: DDSU666 là lựa chọn phù hợp.
- Ngoài ra, bạn cũng cần cân nhắc các yếu tố khác như giá thành, thương hiệu, chế độ bảo hành, v.v. trước khi đưa ra quyết định mua.4. Hướng dẫn thiết lập thông số cho đồng hồ điện DDSU666 và DTSU666
Đồng hồ đo điện CHINT DDSU666
Hình 12. Màn hình chính của DDSU666Ký hiệu | Ý nghĩa |
V | Đơn vị của điện áp, dữ liệu hiển thị của màn hình LCD là điện áp. |
A | Đơn vị của dòng điện, dữ liệu hiển thị của màn hình LCD chỉ thị là dòng điện. |
W | Đơn vị của công suất hoạt động, dữ liệu hiển thị của LCD là công suất hoạt động. |
var | Đơn vị của công suất phản kháng, dữ liệu hiển thị của LCD chỉ thị là công suất phản kháng. |
Hz | Đơn vị của tần số, dữ liệu hiển thị của màn hình LCD chỉ thị là tần số. |
kWh | Đơn vị của năng lượng hoạt động, dữ liệu hiển thị của màn hình LCD chỉ thị là năng lượng hoạt động. |
Các chức năng hiển thịChức năng của phím bấm
- Sau khi nhấn nút một lúc lâu, giao diện hiển thị sẽ chuyển sang giao diện chuyển đổi cài đặt giao thức 645 và giao thức Modbus. Nhấn nhanh có thể chuyển đổi giao thức, không phải trang địa chỉ (chỉ có thể chuyển giao thức ModBus sang trang địa chỉ), địa chỉ của ModBus có thể được đặt bằng nút, nút có thể đặt phạm vi địa chỉ 1-247.
Hình 13. Thứ tự truy cập cài đặtChức năng truyền thông RS485
- Thiết bị sử dụng chế độ giao tiếp RS485 với tốc độ truyền được đặt là 1200, 2400 bps, 4800 bps và 9600 bps.
- Đối với cùng một mạch liên lạc, nó có thể được kết nối nhiều nhất với 32 thiết bị cùng lúc, với mỗi thiết bị được đặt làm địa chỉ liên lạc riêng của chúng. Đối với kết nối truyền thông nên sử dụng cặp xoắn có vỏ bọc bằng lưới đồng có đường kính dây không dưới 0,5mm2. Khi bố trí hệ thống dây điện, đường dây liên lạc phải cách xa cáp mạnh hoặc điện trường mạnh khác với khoảng cách truyền tối đa là 1200m. Đối với chế độ kết nối mạng thông thường, vui lòng xem hình bên dưới, người dùng có thể chọn chế độ kết nối phù hợp khác dựa trên các điều kiện chi tiết.
Địa chỉ truy cập MODBUS trên DDSU666Parameter address | Parameter code | Instruction of the parameters | Type of data | Length of data Word | Read&write attributes |
0000H | UCode | Programming password codE | 16-bit with symbols | 1 | R/W |
0001H | REV. | Reserved, actual read is the version number | 16-bit with symbols | 1 | R |
0002H | ClrE | Electric energy zero clearing CLr.E(1:zero clearing) | 16-bit with symbols | 1 | R/W |
0003H | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
0004H | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
0005H | ChangeProtocol | Protocol changing-over | 16-bit with symbols | 1 | R/W |
0006H | Addr | Communication address Addr | 16-bit with symbols | 1 | R/W |
0007H | Urat | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
0008H | Irat | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
0009H | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
000AH | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
000BH | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
000CH | BAud | Communication baud rate bAud | 16-bit with symbols | 1 | R/W |
000DH | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
000EH | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
000FH | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
0010H | RESERVED | RESERVED | 16-bit with symbols | 1 | |
Electric quantity of the secondary side |
2000H | U | Voltage | single precision floating decimal | 2 | R |
2002H | I | Current | single precision floating decimal | 2 | R |
2004H | P | Conjunction active power, the unit is KW | single precision floating decimal | 2 | R |
2006H | Q | Conjunction reactive power, the unit is Kvar | single precision floating decimal | 2 | R |
2008H | RESERVED | RESERVED | single precision floating decimal | 2 | R |
200AH | PF | Conjunction power factor | single precision floating decimal | 2 | R |
200CH | RESERVED | RESERVED | single precision floating decimal | 2 | R |
200EH | Freq | Frequency | single precision floating decimal | 2 | R |
2010H | RESERVED | RESERVED | single precision floating decimal | 2 | R |
Electrical data of the secondary side |
4000H | Ep | Active in electricity | single precision floating decimal | 2 | R |
Cấu trúc địa chỉ kết nối MODBUS RTUStart | Address code | Function code | Data field | CRC check code | End |
More than 3.5-character dead time | 1 character | 1 character | n characters | 2 characters | More than 3.5-character dead time |
Mã chức năng đọc/ghiFunction code | Definition | Operation |
03H | Read register | Read one or several register data |
10H | Write multichannel register | Write n 16-bit binary data into n continuous registers |
Mã lỗi (error code)01H | Illegal function code | The function code received is not supported by the instrument |
02H | Illegal register address | The register address received is out of the register address range |
03H | Illegal data value | The data value received is out of the corresponding address data range |
Đồng hồ đo điện CHINT DTSU666
Hình 14. Màn hình của đồng hồ điện DTSU666
Ý nghĩa các biểu tượng xuất hiện trên màn hình
Hình 15. Các thông số hiển thị trên màn hình
Chức năng lập trình
Hình 16. Các chức năng lập trình DTSU666Chức năng mở rộng của DTSU666
Mô tả nút: Nút “SET” tượng trưng cho “xác nhận” hoặc “dịch chuyển con trỏ” (khi nhập chữ số), nút “ESC” tượng trưng cho “thoát”, nút “→” (“ ”) tượng trưng cho “thêm”. Mã đầu vào là (mặc định 701).
Hình 17. Các bước truy cập menu mở rộng
5. Video hướng dẫn thiết lập thông số cho đồng hồ điện CHINT DDSU666 và DTSU666
6. Ứng dụng của đồng hồ điện CHINT DDSU666 và DTSU666
Đo lường điện năng
• Đo lường tổng năng lượng tiêu thụ (kWh): DDSU666 và DTSU666 có thể đo lường chính xác tổng lượng điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian nhất định, giúp người dùng theo dõi và quản lý hiệu quả việc sử dụng điện.
• Đo lường các thông số điện khác: Ngoài tổng năng lượng tiêu thụ, hai loại đồng hồ này còn có thể đo lường các thông số điện khác như điện áp, dòng điện, công suất, hệ số công suất, v.v., cung cấp cho người dùng thông tin chi tiết về tình trạng hoạt động của hệ thống điện.
• Theo dõi và giám sát năng lượng: Nhờ khả năng đo lường và ghi chép dữ liệu liên tục, DDSU666 và DTSU666 giúp người dùng theo dõi và giám sát hiệu quả việc sử dụng năng lượng, từ đó đưa ra các biện pháp tiết kiệm điện phù hợp.
Ứng dụng trong hệ thống điện mặt trời
• Đo lường năng lượng sản xuất: DDSU666 và DTSU666 có thể đo lường chính xác lượng điện năng được sản xuất bởi hệ thống điện năng mặt trời, giúp người dùng đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống và tối ưu hóa sản lượng điện.
• Quản lý hệ thống điện năng mặt trời: Hai loại đồng hồ này có thể được tích hợp với hệ thống giám sát năng lượng mặt trời để quản lý và điều khiển hệ thống hiệu quả, đảm bảo an toàn và tối ưu hóa lợi ích kinh tế.
Ứng dụng khác
• Ngành công nghiệp: DDSU666 và DTSU666 được sử dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp để đo lường và giám sát việc sử dụng điện năng cho từng phân xưởng, dây chuyền sản xuất, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả sản xuất.
• Tòa nhà: Hai loại đồng hồ này được sử dụng trong các tòa nhà văn phòng, chung cư để đo lường và phân bổ chi phí điện năng cho từng tầng, phòng, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao ý thức tiết kiệm điện của người sử dụng.
• Nông nghiệp: DDSU666 và DTSU666 được sử dụng trong các trại chăn nuôi, trang trại để đo lường và giám sát việc sử dụng điện năng cho các thiết bị bơm nước, quạt thông gió, hệ thống sưởi ấm, v.v., giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả chăn nuôi, trồng trọt.Lời kếtTrong trường hợp bạn có nhu cầu tìm hiểu, cần tư vấn kỹ thuật và đặt mua Đồng hồ đo điện DDSU666 và DTSU666, hãy liên hệ ngay với Amazen thông qua:Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058
Email: amazen@amazen.com.vnVới đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi sản phẩm biến tần mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO/CQ và VAT đi kèm.