Lượt xem: 0

Hướng dẫn điều khiển động cơ và lắp đặt với máy biến tần LS SV0022IS7-4NO bằng công tắc xoay và chiết áp

I) LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG

Biến tần LS SV0022IS7-4NO có khả năng kết hợp với các thiết bị và phần mềm để điều khiển động cơ hoạt động theo tốc độ mong muốn cũng như chạy đa cấp tốc độ. Hệ thống có thể được điều khiển bằng công tắc xoay để lựa chọn mức tốc độ khác nhau, hoặc sử dụng chiết áp để điều chỉnh tốc độ một cách linh hoạt và chính xác. Sự kết hợp này giúp tối ưu hóa hiệu suất của động cơ, đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau trong các ứng dụng công nghiệp.

1. BIẾN TẦN LS SV0022IS7-4NO

1.1 ​​​​​​Giới thiệu tổng quát sản phẩm của biến tần LS SV0022IS7-4NO

Biến tần  LS iS7 SV0022iS7-4NO hoạt động với điện áp 3P 380V và công suất 2.2kW, thuộc dòng sản phẩm iS7, được thiết kế chuyên dụng cho các ứng dụng tải nặng. Sản phẩm này được nâng cấp với nhiều chức năng mạnh mẽ và cao cấp, giúp tối ưu hóa hiệu suất và đáp ứng tốt các nhu cầu trong công nghiệp.
Giao diện của biến tần rất thân thiện với người dùng, giúp dễ dàng cài đặt và điều chỉnh. Với dải công suất rộng lên đến 375kW và mô-men xoắn cao, biến tần 3 pha này đảm bảo hiệu suất làm việc tối ưu. Ngoài ra, người dùng có thể lựa chọn nhiều đơn vị đo khác nhau trên màn hình LCD, bao gồm watt (W), ampe (A), miliampe (mA), volt (V), và nhiều thông số khác, giúp theo dõi và điều khiển hoạt động của thiết bị một cách chính xác.

 BIẾN TẦN LS SV0022IS7-4NO

Hình I-1 BIẾN TẦN LS SV0022IS7-4NO

1.2 Thông số kỹ thuật sản phẩm máy biến tần LS SV0022IS7-4NO

Thông số 

Giá trị

Thông số đầu vào

 

Điện áp

3 pha 380~480V ±10%

Tần số

50/60Hz ±5%

Thông số đầu ra

 

Công suất

2.2kW

Dòng định mức

6A

Tần số đầu ra

0-400Hz

Điện áp

3 pha 380V

Các thông số chung cơ bản

 

Điều khiểnV/F hoặc Sensorless vector
Khả năng chịu quá tải150% trong một phút
Tín hiệu analog đầu vào

0~10V, -10~10V, 0~20mA

tín hiệu đầu vào tùy chọn 

NPN/PNP

Các bảo vệ cơ bản

Quá áp, thấp áp, quá tải, quá nhiệt biến tần, quá nhiệt động cơ, lỗi chạm đất, mất pha đầu ra, mất tốc độ, lỗi phần cứng, lỗi quạt

Môi trường hoạt động

-10℃ ~ 50℃
Nhiệt độ lưu kho-20℃ ~ 65℃
Cấp độ bảo vệ

IP 20, NEMA1 (Nhiệt độ môi trường 40℃)

Khối lượng

0.77 KG

1.3 Cách chọn mã sản phẩm máy biến tần LS SV0022IS7-4NO

 MÃ CHỌN BIẾN TẦN LS SV0022IS7-4NO

Hình I-2 MÃ CHỌN BIẾN TẦN LS SV0022IS7-4NO

1.4 Kích thước sản phẩm máy biến tần LS SV0022IS7-4NO

MÔ TẢ KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM

Hình I-3 MÔ TẢ KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM LS SV0022IS7-4NO

1.5 Sơ đồ kết nối máy biến tần LS SV0022IS7-4NO

Sơ đồ kết nối máy biến tần LS SV0022IS7-4NO

2. MÀN HÌNH ĐIỀU KHIỂN SV-IS7-LCD-LOADER

2.1 Giới thiệu tổng quát sản phẩm SV-IS7-LCD-LOADER

MÀN HÌNH ĐIỀU KHIIS7-LCD-LOADER            

Hình I-4 MÀN HÌNH ĐIỀU KHIIS7-LCD-LOADER

Dùng để cài đặt, theo dõi thông số, điều khiển các chức năng biến tần dòng IS7. Có thể sử dụng dạng màn hình rời giúp việc kéo màn hình biến tần ra mặt tủ hoặc điều khiển biến tần ở xa vị trí lắp.

2.2 Các phím chức năng SV-IS7-LCD-LOADER

CÁC PHÍM CHỨC NĂNG MÀN HÌNH ĐIỀU KHIỂN

Hình I-5 CÁC PHÍM CHỨC NĂNG MÀN HÌNH ĐIỀU KHIỂN

2.3 Kích thước sản phẩm SV-IS7-LCD-LOADER

 KÍCH THƯỚC SV-IS7-LCD-LOADER

Hình I-6 KÍCH THƯỚC SV-IS7-LCD-LOADER

3. CÔNG TẮC XOAY 3 VỊ TRÍ HANYOUNG MRS-A3A2

3.1 Giới thiệu tổng quát sản phẩm HANYOUNG MRS-A3A2

 MRF-A3A2

Hình I-7 MRF-A3A2

Sản phẩm này được thiết kế với cơ cấu lắp ghép đơn giản giữa phần tiếp điểm và đầu nút nhấn thông qua lẫy khóa, cho phép lắp ghép các cặp tiếp điểm dễ dàng nhờ vào mấu gài vào khung tiếp điểm. Bóng LED thế hệ mới mang lại độ sáng cao và độ bền vượt trội. Người dùng có hai lựa chọn về loại nút nhấn với viền nhôm hoặc viền nhựa. Đặc biệt, sản phẩm có cấu trúc bảo vệ IP65, đảm bảo an toàn cho nút nhấn, đèn báo và nút nhấn khẩn trong mọi điều kiện sử dụng.

3.2 Bảng chọn mã sản phẩm HANYOUNG MRS-A3A2

Kiểu

Ghi chú

MRS

 

 

 

 

Nút nhấn khẩn/dù không đèn

Loại đường kính

A

 

 

 

Phi 30 – Loại flush – viền màu nhôm

N

 

 

 

Phi 25 – Loại flush – viền màu nhôm

R

 

 

 

Phi 22 – Loại extended – viền màu nhôm

K

 

 

 

Phi 25 – Loại flush – viền nhựa

T

 

 

 

Phi 22 – Loại extended – viền nhựa

Chức năng

2A

 

 

Xoay 2 vị trí tự giữ

2R

 

 

Xoay 2 vị trí tự trả (trả về bên trái)

3A

 

 

Xoay 3 vị trí tự giữ

3R

 

 

Xoay 3 vị trí tự trả (trả về bên trái và trả về bên phải)

Tiếp điểm

1

 

1a1b: một cặp tiếp điểm NO/NC

2

 

2a2b: hai cặp tiếp điểm NO/NC

Màu nắp

hoặc màu đèn led

 

Màu đen

Hình I-8 BẢNG CHỌN MàMRF-A3A2

3.3 Kích thước sản phẩm HANYOUNG MRS-A3A2

KÍCH THƯỚC MRF-A3A2

Hình I-9 KÍCH THƯỚC MRF-A3A2

3.4 Ứng dụng HANYOUNG MRS-A3A2

Công tắc xoay MRSA2R2 dùng để thay đổi một trạng thái hoặc chu trình hoạt động máy thường thấy ở các tủ bảng điện công nghiệp.

4. DOMINO 4P 20A HANYOUNG

4.1 Giới thiệu tổng quát sản phẩm DOMINO 4P 20A HANYOUNG

Sản phẩm được làm từ nhựa ABS chống cháy. Tiếp điểm được mạ giúp chống oxi hoá.

OMINO 4 20A HANYOUNG

Hình I-10 OMINO 4P 20A HANYOUNG

4.2 Thông số kỹ thuật DOMINO 4P 20A HANYOUNG

- Kích thước: 20 x 30 x 68 mm
- Điện áp định mức: 600V
- Nhiệt độ môi trường làm việc: -20 ~ 55 độ C
- Độ ẩm môi trường làm việc: 45 – 85% R.H

5. MCB LS BKJ63N-2P-16A

5.1 Giới thiệu sản phẩm MCB LS BKJ63N-2P-16A

 MCB LS BKJ63N

Hình I-11 MCB LS BKJ63N

Thiết bị đóng cắt MCB LS BKJ63N được thiết kế nhỏ gọn, có 2 pha, dòng định mức 16A, dòng cắt ngắn mạch 6kA, dòng điện chịu được khi xảy ra ngắn mạch 6kA, đạt chuẩn IEC 60947-2 ; IEC/EN 60898-1.

5.2 Thông số kỹ thuật MCB LS BKJ63N-2P-16A

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MCB LS BKJ63N

Hình I-12 THÔNG SỐ KỸ THUẬT MCB LS BKJ63N

5.3 Kích thước sản phẩm MCB LS BKJ63N-2P-16A

 KÍCH THƯỚC MCB BKJ63N

Hình I-13 KÍCH THƯỚC MCB BKJ63N

5.4 Ưu điểm và nhược điểm MCB LS BKJ63N-2P-16A

- Ưu điểm:
Thiết bị này có khả năng tự động ngắt điện khi xảy ra quá tải hoặc sự cố, bảo vệ an toàn cho thiết bị và người sử dụng. Với chất liệu cao cấp, sản phẩm đảm bảo độ bền và độ tin cậy vượt trội. Việc lắp đặt và sử dụng dễ dàng giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Công suất cắt điện lên đến 6kA, phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp và dân dụng, đồng thời đáng tin cậy trong việc ngăn ngừa chập điện, giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn và tai nạn.

- Nhược điểm:
Đôi khi có thể xảy ra hiện tượng giật mạch hoặc cắt điện không mong muốn do sự nhạy cảm của Aptomat
Aptomat MCB BKJ2P 16A 6kA của LS có thể gặp một số hạn chế, bao gồm độ nhạy không phù hợp với một số môi trường và thiết bị cụ thể. Sản phẩm này có giá thành cao hơn so với các lựa chọn tương tự trên thị trường và chỉ bảo vệ một pha, không bảo vệ toàn diện khỏi các sự cố trên các pha khác. Đôi khi, do độ nhạy cao, có thể xảy ra hiện tượng giật mạch hoặc cắt điện ngoài ý muốn.

5.5 Ứng dụng MCB LS BKJ63N-2P-16A

Chủ yếu được sử dụng trong mạng lưới điện dân dụng và các tủ điện phân phối, như tủ điện chiếu sáng và tủ cấp cho ổ cắm. Sản phẩm này rất phù hợp cho các tòa nhà, cao ốc, chung cư, văn phòng, cũng như nhà riêng, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống điện.

6. CHIẾT ÁP RV24YN20S-B103

6.1 Giới thiệu sản phẩm

CHIẾT ÁP RV24YN20S-B103

Hình I-14 CHIẾT ÁP RV24YN20S-B103

6.2 Kích thước sản phẩm

KÍCH THƯỚC CHIẾT ÁP RV24YN20S-B103

Hình I-15 KÍCH THƯỚC CHIẾT ÁP RV24YN20S-B103

IISƠ ĐỒ ĐẤU NỐI BIẾN TẦN SỬ DỤNG CÔNG TẮC VÀ CHIẾT ÁP

SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI SỬ DỤNG CÔNG TẮC RV24YN20S-B103

Hình II-1 SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI SỬ DỤNG CÔNG TẮC RV24YN20S-B103
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI SỬ DỤNG CHIẾT ÁP RV24YN20S-B103

Hình II-2 SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI SỬ DỤNG CHIẾT ÁP RV24YN20S-B103

III. ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ LS SV0022IS7-4NO

1. Ưu điểm LS SV0022IS7-4NO

- Đa dạng các chức năng điều khiển, nhiều lựa chọn ngõ vào điều khiển và các ngõ ra xuất tín hiệu.

- Tích hợp được nhiều mô đun ở rộng.

- Độ bền cao

- Lắp đặt dễ dàng

2. Nhược điểm LS SV0022IS7-4NO

- Chi phí khá cao 

- Cần mua thêm màn hình LCD điều khiển vì không được trang bị sẵn.

IV. ỨNG DỤNG CỦA BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ LS SV0022IS7-4NO

Biến tần ngày càng được sử dụng rộng rãi trong việc điều khiển tốc độ cho nhiều loại máy móc trong các ngành công nghiệp khác nhau. Đặc biệt, biến tần có vai trò quan trọng trong các lĩnh vực như: máy nghiền, máy cán, máy kéo, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy móc ngành nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt may, nhuộm, đóng gói, chế biến gỗ, hệ thống băng chuyền, cần trục, tháp giải nhiệt, thiết bị nâng hạ, máy nén khí, bơm và quạt. Sự linh hoạt và hiệu quả của biến tần giúp tối ưu hóa hoạt động sản xuất, tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất vận hành trong các nhà máy và công trình xây dựng.

V. ỨNG DỤNG CỦA BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ LS SV0022IS7-4NO

Lời kết

Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm hiểu, cần tư vấn kỹ thuật liên hệ ngay với Amazen thông qua:
Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058
Email: amazen@amazen.com.vn

Với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi sản phẩm biến tần mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO/CQ và VAT đi kèm.

Mã :