Đặc điểm kỹ thuật
- Xy lanh khí nén GDC Parker loại thân tròn đế vuông của hãng là sản phẩm được sản xuất đại trà và được sử dụng nhiều.
- Là loại xy lanh thân nguyên khối đế vuông phổ biến của Parker
- Phần thân và đế được kết nối với nhau nhờ có gioăng chống rò khí.
- Vỏ thân bằng ống nhôm và được lắp ráp vào 2 đế bằng 4 thanh gioằng tròn cố định lại.
- Đế trước và sau của xy lanh kiểu vuông cấu tạo bằng nhôm đúc.
- Các phụ kiện gá lắp của xy lanh GDC có rất nhiều loại và là tùy chọn tùy và mục đích sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Bore size (mm) | Đơn vị | Φ40 | Φ50 | Φ63 | Φ80 | Φ100 | Φ125 | Φ150 |
Dung môi | | Khí nén |
Áp suất hoạt động | Mpa(bar) | 0.1 – 0.9 MPa ( 1 – 9 bar) |
Áp suất phá hủy | Mpa(bar) | 1.5 MPa (15 bar) |
Dãi nhiệt độ | °C | 5-60°C |
Giảm tốc độ | mm/s | 50-500 |
Kiểu giảm chấn | | Giảm chấn bằng khí |
Dung sai hành trình | | 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0 |
Kiểu đồ gá | | Đuôi, kiểu tấm, kiểu clevis, kiểu trunnion |
Tiêu chuẩn hành trình
![](https://lh5.googleusercontent.com/-1MLyYHO4EOCMz7ff2wzU2gJ80SydEB6pn5z2qpc-bQcFnFRgZHMYPalvahNAdzrFljZSpXRaFBrBCpLKgaXEx9fVWTUv70om8VBaMPCIAxDiAKqDMHAbIoxO6pqas8kZ1FVpH9O)
Cách chọn mã xy lanh khí nén GDC Parker Series
![](https://lh5.googleusercontent.com/7E4xh07aHN6HEQJimTwh9bfizg8YyImsPZhGUR4s4aUoRYtmO4bPo-UFh92-t80zZace72aLtXdjdrp9YbglUu4HxAd3bTPyHXDTG6G44_BHxNvAVQiblPcAYcxPTC8M-M9yOHbM)
Giải thích sơ bộ các điểm note:
1. Model – mã sản phẩm và loại và kiểu
GDC – Kiểu 2 tác động
GDCN – Kiểu 2 trục loại không có từ phía trong xy lanh
2. Mouting type Kiểu đồ gá – Các kiểu đồ gá xy lanh
LB, FH, FC, TH, TC, TM, TDH, TDC, TDM, TSH, TSC, TSM, CA, CB…
3. Bore size – Kích thước bore của xy lanh
40, 50, 63, 80, 100, 125, 150 mm
4. Cylinder Type – Blank là tiêu chuẩn – P là oilless
5. Stroke
Hành trình của xy lanh khí nén GDC parker Series theo bảng tiêu chuẩn của hành trình
6. Rod option – Blank Là không có tùy chọn
I là I knuckle là kiểu phụ kiện kiểu i gắn đầu trục
Y Knuckle phụ kiện kiểu chữ Y gắn đầu trục
J Bellow
C là coil scraper
7 Type switch
Kiểu cảm biến Blank là không có cảm biến
A54 là cảm biến CL-D-A54
8. Number of switch Số công tắc
Cấu tạo chi tiết của xy lanh khí nén GDC Parker Series và kích thước
![](https://lh3.googleusercontent.com/foiSSbYFNrto3CUqCp7_yLESCZ-oWs2lg6CjvLBW-HUkbnDooC97DZVlCsR4fdMmf55JMzwBLb0wlaMSiLG4T89qfYcOCie3L4IWGJg7btCUHPm2Ub6MTox6baoM4v_sxhaODFq4)
Ghi chú các bộ phận cấu tạo của xy lanh
1. Pittong Rod – Trục pittong xy lanh – Thép Carbon
2. Slip Ring – Vòng trượt – Thép Carbon
3. Pittong – Pitong của xy lanh – Nhôm
4. Magnet – Vòng từ
5. O – Ring – Vòng đệm – NBR
6. Hex Nut – Ecu cho đuôi pittong – Thép Carbon
7. Piston Packing – Rãnh giữ pittong- NBR
8. Head Cover – Vỏ chặn đầu xy lanh – Nhôm
9. Cushion Packing – Giảm chấn cho xy lanh-Urethan
10. O – Ring – Vòng đệp NBR
11. Tube – Thân bằng ống của xy lanh – Nhôm
12. Rod Cover – Phần vỏ đế xy lanh – Nhôm
13. Rod Seal & Wiper – Gioăng đẩu trục và phớt – NBR
14. Rod Bush- Chắn bụi đầu trục
15. Waher – Thép Carbon
16. Tie Rod – Thanh ti kết nối 2 phần xy lanh – Thép Carbon
17. Nut – E cu – Thép carbon
18. Cushion Needle – Phần điều chỉnh giảm chấn – Thép carbon
19. O-Ring – vòng đệm – NBR
20. Hex Nut – E cu vặn – Thép carbon
Kích thước chi tiết của xy lanh
![](https://lh4.googleusercontent.com/biegM_dedmYcJAHV0fi_2cJ3NCJL3O6Ok39BXbwUA_PC3z4Rk0V6GMkfD0tyHeI3aaj1gg6sDs8vl8Gc360GPxf5ESJEIw4FlQuVuS5FQGfIo14P_Qi1i55NjmAjaXjYe1YnNrhx)
Thông số kỹ thuật của cảm biến
![](https://lh5.googleusercontent.com/Xhueh8IjHTtjdrbKosEnhCKnYXIM_iwUQ-hiGTyNod4Xosw5OwTIJKxuz_LmTA0wuiMS26zB5A4j_ozZXYGbUROS9pT2ujphwVrtug4JoBbbFNY4erwbbiVYKtlThHeqIl7kP0bA)
Thông số cảm biến CL-D-A54
- Điện áp: DC24V/ AC110V/ AC220V
- Dòng điện: 5-100mA, 5-40 mA, 5-20 mA
- Điện áp rơi: 2.4 V
- Số dây cảm biến: 2 dây
- Dải nhiệt độ: 0 -60 độ C
- Cấp bảo vệ: IP67
- Đèn cảm biến: LED màu đỏ