Lượt xem: 0

hướng dẫn cài đặt biến tần HItachi WJ200N-004SFC

BIẾN TẦN HITACHI WJ200N-004SFC
1.    Thông số kỹ thuật 

Mã sản phẩm

WJ200N-004SFC

Điện áp nguồn

1 pha: 200V-15% đến 240V +10%

Điện áp đầu ra

3 pha 220-240VAC

Tần số nguồn cấp

50/60Hz ±5%

Dòng định mức ngõ ra

3.5A

Dong định mức ngõ vào

7.3A

Công suất

0.4kW (0.5HP)

Công suất nguồn cấp

1.2kVA

Momen khởi động

200% ở 0.5Hz

Dải tần số cài đặt

0.1Hz-400Hz


2.    Chức năng
    Một số chức năng của biến tần: Điều khiển V/f, tăng mô-men xoắn bằng tay / tự động, điều chỉnh tăng điện áp đầu ra, chức năng AVR, giảm điện áp khởi động, lựa chọn dữ liệu động cơ, tự động điều chỉnh, kiểm soát ổn định động cơ,…và còn nhiều chức năng khác.

3.    Mô tả chân biến tần
 

Tên chân đấu

Mô tả

Chức năng

P24

+24V cho đầu vào logic

( đầu vào biến tần +24V)

Ngõ vào logic +24V của biến tần

PLC

Đầu vào thông minh nối chung

 

1

2

3/GS1

4/GS2

5/PTC

6

7/EB

Các đầu vào logic rời rạc, tối đa nguồn vào 27VDC (sử dụng PLC hoặc các nguồn cấp từ bên ngoài tham chiếu đến đấu nối cuối L)

Đấu nối với các thiết bị đầu vào có tín hiệu logic ( công tắc,…)

GS1(3)

Ngõ vào dừng an toàn GS1 (chức năng dựa vào ISO 13849-1)

 

GS2(4)

Ngõ vào dừng an toàn GS2 (chức năng dựa vào ISO 13849-1)

 

PTC(5)

Đầu vào nhiệt điện trở động cơ (kết nối nhiệt điện trở động cơ với đầu nối cuối L để phát hiện nhiệt độ động cơ)

Ngõ vào của thiết bị đo nhiệt độ động cơ

EB(7)

Đầu vào xung B tối đa 2kHz chung (PLC)

 

EA

Đầu vào xung A tối đa 32kHz chung (L)

Ngõ vào Pulse Train Input

Ngõ vào encoder

L (hàng trên)

Đầu vào GND logic

GND (dùng cho tín hiệu logic)

11/EDM

Đầu ra logic rời rạc (tối đa 50mA, trạng thái dòng điện bật (ON). Tối đa 27VDC, trạng thái điện áp tắt (OFF) đấu chung tại CM2). Trong trường hợp EDM được chọn, chức năng dựa trên ISO13849-1 (tối đa 4VDC, trạng thái suy giảm điện áp bật (ON))

 

Ngõ ra tín hiệu logic

12

Đầu ra logic rời rạc (tối đa 50mA, trạng thái dòng điện bật (ON). Tối đa 27VDC trạng thái điện áp tắt (OFF) đấu chung tại CM2)

CM2

Đầu ra GND logic (100 mA: [11],[12] dòng quay trở lại

Ngõ ra GND tín hiệu logic

AM

Đầu ra điện áp tương tự (tối đa 0~10VDC, 2mA)

Ngõ ra tín hiệu analog

EO

Đầu ra xung (tối đa 0~10VDC, 2mA, 32kHz)

Ngõ ra Pulse Train Input

L(hàng dưới)

Tín hiệu tương tự GND (tổng dòng [OI],[O], và [H] quay trở lại)

GND (dùng cho tín hiệu analog)

OI

Ngõ vào dòng điện tương tự (4 đến 19mA, 20mA danh định, trở kháng đầu vào 100Ω)

Ngõ vào analog tín hiệu dòng điện 4 – 20mA

O

Ngõ vào điện áp tương tự (0 đến 9.8VDC, 10VDC danh định, trở kháng đầu vào 10kΩ)

Ngõ vào analog 0-10V

H

Tham chiếu tương tự 10V (10VDC danh định, tối đa 10mA)

Chân điện áp tham chiếu +10V

SP, SN

Thiết bị đầu cuối giao tiếp nối tiếp (cho giao tiếp RS485 Modbus)

Chân giao tiếp RS485, Modbus

AL0, AL1, AL2*3

Tiếp điểm chung

 

L1

Chân cấp nguồn 220V

 

N

U/T1, V/T2, W/T3

Chân đấu nối vào động cơ

 


4.    Sơ đồ cấp nguồn
 
    Cấp nguồn 220V vào 2 chân L1 và N của biến tần
 
5.    Sơ đồ đấu biến tần với động cơ
    Thông số kỹ thuật của động cơ:

Thông số kỹ thuật

 

Công suất

½ HP (0.4kW)

Số cực

4 (1420 vòng/phút)

Điện áp

3 pha - 380V

Dòng điện định mức

1.2 A

Tần số

50 Hz



    Công suất của biến tần phải lớn hơn hoặc bằng công suất của động cơ. Nếu công suất động cơ lớn hơn công suất biến tần thì động cơ vẫn chạy nhưng chạy non tải, không đạt được hiệu quả tối đa của động cơ. Nhưng khi động cơ chạy hết công suất, thì công suất của động cơ lại lớn hơn công suất biến tần lúc đó biến tần sẽ báo chế độ Overload (quá tải) và dừng động cơ. Chúng ta sử dụng lâu dài thì sẽ gây giảm tuổi thọ động cơ vì vậy nên sử dụng biến tần có công suất phù hợp với động cơ.
    Ở đây ta có động cơ ½ HP (0.4kW) và biến tần có công suất 0.4 kW nên ta có thể dùng biến tần này để điều khiển động cơ.
    Động cơ có 6 dây, sau khi đấu tam giác thì ra 3 dây là U, V, W:
Chân U/T1 của biến tần nối với chân U của động cơ
Chân V/T2 của biến tần nối với chân V của động cơ
Chân W/T3 của biến tần nối với chân W của động cơ
 
6.    Ứng dụng
Tiết kiệm điện năng, dùng để điều khiển và bảo vệ  động cơ trong công nghiệp cho các ứng dụng cho tải vừa và nhỏ như: 
    Quạt hút
    Quạt thổi
    Máy bơm
    Máy đóng gói thực phẩm
    Băng tải v..v.
7.    Cài đặt thông số cho biến tần ( tăng giảm tốc độ động cơ )
    Trả về thông số mặc định của nhà sản xuất
Đặt b084 bằng 2
Đặt b180 bằng 1
    Điều chỉnh tần số bằng bàn phím trên biến tần
Đặt A001 bằng 2
    Khởi động biến tần bằng bàn phím trên biến tần
Đặt A002 bằng 2
    Cài đặt tần số tối đa
Đặt A004 = 50 Hz
    Cài đặt tần số cơ bản
Đặt A003 = 50 Hz
    Cài đặt tần số đầu ra
Đặt F001 = 50 Hz
    Trở về màn hình chính ( nhấn giữ nút ESC )
    Nhấn Run để khởi động 
    Tăng giảm tần số bằng nút mũi tên trên bàn phím