Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu, nghiên cứu về sản phẩm bộ điều khiển nhiệt độ NX4-25, cùng với những thông tin sản phẩm, và cách lắp đặt, để bạn có thể dễ dàng sử dụng cho loại sản phẩm này.
Bộ điều khiển nhiệt độ NX4-25 là lọai thiết bị được sử dụng nhiều trong công nghệp tự động. Với quy trình tự động hóa có yêu cầu cao về độ chính xác, cũng như hạn chế các sai sót trong quá trình hoạt động, thì đồng hồ nhiệt độ NX4-25 là loại thiết bị được tin dùng khi có thể đảm nhận hầu hết công việc giám sát, theo dõi nhiệt độ và độ ẩm, đảm bảo sự hoạt động ổn định cho máy móc.
I. Thông tin và sơ đồ đầu nối cho đồng hồ nhiệt độ NX4-25
1. Giới thiệu tổng quan về sản phẩm NX4-25
Màn hình LCD với các ký tự dễ đọc
Phương thức hoạt động : điều khiển on/off, điều khiển mờ (fuzzy), điều khiển PID
Ba nhóm thông số PID độc lập
Chức năng RAMP (điều khiển nhiệt theo bước)
Điều khiển đốt nóng .
Thay đổi giá trị cài đặt bằng 3 ngõ vào số.
Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian : ngang 48 x cao 48
Đa dạng về ngõ vào : loại PT, loại K
Ngõ ra: OUT1 dạng on off, SSR, SCR, RELAY
Nguồn điện: 24-240 VAC 50/60 Hz,
2. Bảng thông số kĩ thuật của NX4-25
3. Bảng chọn mã series theo NX4 series
4. Mô tả từng bộ phận sản phẩm NX4-25
(1). Giá trị hiển thị PV : hiển thị giá trị nhiệt độ hiện tại
(2). Giá trị thiết lập SV: hiển thị giá trị thiết lập, các chế độ cài đặt hoặc tham số khác nhau
(3). Ngõ ra out: chỉ sáng khi ngõ ra out hoạt động
(4). PID auto tuning: nhấp nháy khi hoạt động điều chỉnh
(5). Cảnh báo AL1: sáng trong quá trình hoạt động cảnh báo mức cao
(6). Cảnh báo AL2: sáng trong quá trình hoạt động cảnh báo mức thấp
(7). Phím bấm : dùng để thay đổi từ chế độ hoạt động sang chế độ cài đặt, để chọn các tham số.
(8). Phím bấm : dùng để thay đổi vị trí của DIGIT
(9). Phím bấm : dùng để giảm giá trị và chọn dữ liệu của từng chế độ
(10).Phím bấm : dùng để tăng giá trị và chọn dữ liệu của từng chế độ
5. Kích thước sản phẩm NX4-25
6. Sơ đồ kết nối của đồng hồ nhiệt độ NX4-25
7. Chế độ cài đặt của đồng hồ nhiệt độ NX4-25
II. Đầu nối thiết bị và điều chỉnh các chức năng của NX4-25
1. Sơ đồ đấu nối thiết bị đồng hồ nhiệt độ NX4-25
2. Chọn lựa các thiết bị phụ trợ cho mạch của sản phẩm NX4-25
2.1. BKJ63N 2P 16A
2.1.1. Thông tin tổng quan của BKJ63N 2P 16A
Bảo vệ: quá tải và ngắn mạch
Dòng điện định mức: 6A
Đặc điểm đường cong: B, C, D
Cực: 4P
Công suất cắt 1 cực 1A ~ 63A 6kA at 240/415VAC
Tiêu chuẩn: IEC 608981, IEC 60947-2
Loại hành trình: Giải phóng từ nhiệt
Độ bền điện 10.000 lần hoạt động
Cơ khí 20.000 hoạt động
Gắn trên đường ray DIN 35mm
Chiều rộng 17,8mm mỗi cực
Loại chốt đầu cuối (Cáp lên tới 25mm2)
2.1.2. Thông số kỹ thuật BKJ63N 2P 16A
Thông số kỹ thuật |
Loại | MCB bảo vệ quá tải, ngắn mạch |
Dòng sản phẩm | BKJ63N |
Số cực | 2P |
Dòng định mức | 16A |
Dòng cắt | 6 kA 230/400VAC |
Tiêu chuẩn | IEC |
2.2. Đèn báo Hanyoung CRP-25AR
2.2.1. Thông tin tổng quan sản phẩm CRP-25AR
Đèn báo CRP-25AR Hanyoung có điện áp nguồn 100-240VAC.
Dòng tiêu thụ Max. 4.4VA có thể bảo quản tốt nhất khi ở nhiệt độ từ -40-60℃ ( phù hợp trong điều kiện thường).
CRP-25AR hoạt động tốt, tiêu tốn ít năng lượng.
2.2.2. Thông số kĩ thuật của CRP-25AR
Tên: | Đèn báo CRP-25AR |
Dòng: | CRP |
Điện áp nguồn: | 100-240 VAC |
Dòng tiêu thụ: | Max.4.4VA |
Lỗ cài đặt: | Ø25 |
Màu: | Đỏ |
2.3. Đèn báo màu xanh dương Schneider XA2EVM6LC
2.3.1. Giới thiệu tổng quan về XA2EVM6LC
Mã sản phẩm: XA2EVM6LC
Hãng sản xuất: Schneider
Màu sắc: Xanh dương
Đường kính: Ø22mm
Điện áp nguồn: 220V
Chứng nhận sản phẩm: CCC, CE
2.3.2. Thông số kĩ thuật của XA2EVM6LC
Hình dạng | Tròn |
Điện áp cách điện định mức | 400V |
Điện áp chịu xung định mức | 6kV |
Dòng điện tiêu thụ | <= 20 mA |
Tuổi thọ | 40000 giờ |
Nhiệt độ môi trường | -25 đến 55℃ |
Nhiệt độ bảo quản | -40 đến 70℃ |
Tiêu chuẩn | IEC 60947-5-1, GB 14048.1, GB 14048.5, IEC60947-1, IEC 60529, IEC 50102 |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
2.4. Đầu dò nhiệt độ PT-100
2.4.1. Đặc điểm của đầu dò nhiệt PT-100
Có thể đo được nhiệt độ dưới 400 độ C.
Độ chính xác không cao vì có độ dao động của đầu đo.
Được dùng ở những nơi đo nhiệt có diện tích nhỏ vì nó có thể uốn cong
nên có thể đo ở những nơi mà loại đầu củ hành không đưa vào được.
2.4.2. Thông số kĩ thuật của PT-100
Dãy đo nhiệt độ : 0…400 độ C
Kết nối ren hoặc không ren
Chiều dài que đo : 30mm, 50mm, 100mm, 200mm
Đường kính que đo : 4mm, 6mm, 8mm
Dây ra tín hiệu : 2 dây, 3 dây, 4 dây
3. Các chế độ cài đặt được thực hiện trên mạch của NX4-25
(1) Ấn 3 giây để vào thông số cài đặt chọn (cài đặt ngõ ra )
(2) Thiết lập cài đặt là
(3) Ấn để lưu, sau đó ấn di chuyển đến
(4) Ấn để lưu , sau đó ấn di chuyển đến
(5) Ấn để lưu , sau đó ấn di chuyển đến
(6) Ấn 3 giây để quay lại màn hình chính.
3.1. Chế độ điều khiển Auto tuning PID
Ấn và để thiết lập chế độ Auto tuning
Đèn AT nhấp nháy có nghĩa đang hoạt động dò tìm các thông số cài đặt
Để tắt chế độ Auto tuning, đồng thời ấn và
3.2. Các lỗi thường gặp khi cài đặt
III. Ứng dụng của bộ điều khiển nhiệt độ NX4-25
Bộ điều khiển nhiệt độ NX4-25 thông thường được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt, máy ép nhựa, lò sấy, lò nướng, các lò ấp trứng, hoặc nồi hơi, hệ thống khí nén, hệ thống tạo độ ẩm, cũng như để điều khiển các loại van, điều khiển van tuyến tính, điều khiển van on off,điều khiển ON OFF, điều khiển PID.
IV. Video hướng dẫn cài bộ điều khiển nhiệt độ NX4-25
Lời kết
Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm hiểu, cần tư vấn kỹ thuật liên hệ ngay với Amazen thông qua:
Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058
Email: amazen@amazen.com.vn
Với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi sản phẩm biến tần mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO/CQ và VAT đi kèm.