Lượt xem: 0

Bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung VX4-UMNA-A1C - Hiệu quả trong điều khiển PID

BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ HANYOUNG VX4-UMNA-A1C VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC ĐIỀU KHIỂN Ở CHẾ ĐỘ PID

Bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung VX4-UMNA-A1C là một thiết bị điện tử được thiết kế để quản lý và điều chỉnh nhiệt độ trong các hệ thống công nghiệp một cách chính xác thông qua điều khiển PID. Bộ điều khiển này sở hữu nhiều tính năng vượt trội giúp tối ưu hóa quá trình kiểm soát nhiệt độ, bao gồm độ chính xác cao, khả năng cài đặt linh hoạt và giao diện thân thiện với người dùng. Điều khiển PID cung cấp khả năng kiểm soát chính xác hơn, giảm thiểu sự dao động của nhiệt độ và tăng hiệu quả năng lượng, qua đó nâng cao chất lượng sản phẩm và độ bền của máy móc. Hãy cùng Amazen tìm hiểu cách đấu nối và hoạt động của Bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung VX4-UMNA-A1C trong điều khiển PID như thế nào qua bài viết dưới đây nhé! 

I. Lựa chọn thiết bị trong hệ thống điều khiển nhiệt độ

  1. Thiết bị đóng cắt bảo vệ

Thiết bị đóng cắt MCB CHINT NXB-63 2P C20 6kA
Những thông số kỹ thuật cơ bản của MCB CHINT NXB-63 2P C20 6kA

Mã sản phẩm

NXB-63 2P C20 6kA

Điện áp hoạt động định mức

220/230/240V, 400/415V

Tần Số

50Hz

Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV)

4KV

Dòng điện định mức

20A

Dòng cắt

6KA

Tuổi thọ đóng ngắt cơ khí

20.000 lần

Tuổi thọ đóng ngắt tiếp điểm điện

10.000 lần

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-5℃ ~ 40℃


Chi tiết tham khảo MCB CHINT NXB-63 2P C20 6kA tại: https://amazen.com.vn/cb-tep-mcb-nxb2-20-dong-cat-6ka-2-cuc.html

  2. Cảm biến nhiệt độ loại K

Can nhiệt K loại dây Samil
Thông số Can nhiệt K loại dây Samil 

Mã sản phẩm

TW-N-K-0.1-25M

Tên sản phẩm

Can nhiệt loại K

Đường kính

Ø6 mm

Chất liệu

SUS 304

Ngưỡng nhiệt

0-600℃

Chiều dài

100mm

Chiều dài dây

1m

Kích thước ren

Ren 13

 

  3. Thiết bị cảnh báo

Giới thiệu tổng quát sản phẩm Còi báo HY-256-MA
Còi báo HY-256-MA là một thiết bị báo hiệu tình trạng lỗi trong hệ thống điện, giúp công nhân, giám sát có thể xử lý lỗi thiết bị khi có sự cố từ còi phát ra.
•    Đèn LED sáng khi cầu chị bị đứt
•    Thiết kế nhỏ gọn với 03 giai điệu tích hợp
•    Có LED hiển thị mặt trước khi còi hoạt động
•    Dễ dàng lắ đặt trên mặt tủ
•    Công suất tiêu thụ điện thấp
Thông số kỹ thuật HY-256-MA

Kiểu

Mô tả

HY -

 

 

Còi 3 giai điệu

Kích thước

226

 

Sử dụng được cho lỗi khoét Ø22 / Ø25 (mặt trước hình chữ nhật)

256

 

Sử dụng cho lỗ khoét Ø25 (mặt trước hình tròn)

Nguồn cấp

MD

12 - 24 V d.c

MA

100 - 240 V a.c


Kích thước còi báo HY-256-MA
Kích thước

  4.  Relay trung gian Omron MY2N-GS AC220/240

Relay trung gian Omron MY2N-GS AC220/240
Thông số kỹ thuật chi tiết

Vỏ trong suốt

Yes

Với chỉ số cơ học

Yes

Phương pháp lắp

Có ổ cắm

Cách sử dụng

General purpose

Số cực

2

Dòng điện định mức

7 A

Điện áp coil

230 V

Điện áp hoạt động

AC

Vật liệu liên hệ

Ag

Contact description

DPDT

Tính năng

LED

Thiết bị đầu cuối

Plug-in, Solder


Kích thước và sơ đồ chân nối của Relay trung gian Omron MY2N-GS AC220/240
https://hanmyviet.vn/images/img/images/MY2N-GS%20kt.png
https://hanmyviet.vn/images/img/images/MY2N-GS%20so%20do.png

  5. Đồng hồ điều khiển nhiệt độ VX4-UMNA-A1C

Bảng chọn mã VX4-UMNA-A1C và thông số kỹ thuật

Kiểu

Ghi chú

VX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ điều khiển nhiệt hiển thị LCD

Kích thước

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48(W) × 96(H) × 63(D) ㎜

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48(W) × 48(H) × 63(D) ㎜

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72(W) × 72(H) × 63(D) ㎜

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96(W) × 96(H) × 63(D) ㎜

Kiểu đầu vào

U

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đa tùy chọn đầu bào

Ngõ ra 1

M

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngõ ra relay

S

 

 

 

 

 

 

 

 

Rõ ra xung áp

C

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngõ ra dòng

Ngõ ra 2

N

 

 

 

 

 

 

 

Không có

M

 

 

 

 

 

 

 

Ngõ ra relay

Nguồn cấp

A

 

 

 

 

 

 

100 - 240 VAC 50/60 Hz

D

 

 

 

 

 

 

24 VDC

Ngõ ra phụ

A1

 

 

 

 

 

1 ngõ ra relay (chuẩn cho dòng VX4)

A2

 

 

 

 

 

2 ngõ ra relay (chuẩn cho dòng VX2, VX7, VX9)

A3

 

 

 

 

 

3 ngõ ra relay (áp dụng cho dòng VX2, VX7, VX9)

A4

 

 

 

 

 

4 ngõ ra relay (áp dụng cho dòng VX2, VX7, VX9)

Truyền thông

 

 

 

 

 

Không có

C

 

 

 

 

Truyền thông RS-485

Ngõ ra retranmission

 

 

 

 

Không có

T

 

 

 

Ngõ ra retransmission (4 ~ 20 mA)

Ngõ vào kỹ thuật số (DI)

 

 

 

Không có

D2

 

 

2 ngõ vào DI (DI 1 ~ 2)

D4

 

 

2 ngõ vào DI (DI 1 ~ 4)

Ngõ vào phát hiện dòng

 

 

Không có

H1

 

Ngõ vào phát hiện dòng (CT) 1 tiếp điểm

H2

 

Ngõ vào phát hiện dòng (CT) 2 tiếp điểm

Ngõ vào remote

 

Không có

R

1 ngõ vào, 4 - 20 mA (1 - 5 V)

Kích thước và sơ đồ chân nối của VX4-UMNA-A1C
https://hanmyviet.vn/images/img/images/VX4%20KT.png
https://hanmyviet.vn/images/img/images/VX4%20SO%20DO.png

II. Cách cài đặt bộ điều khiển

  1. Cảnh báo alarm ở chế độ “High-Low deviation”

Xem cách cài đặt cảnh báo Alarm ở chế độ "High-Low deviation" tại: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ HANYOUNG VX4-UMNA-A1C

  2. Thuật toán điều khiển PID

Thuật toán PID là gì?
PID là viết tắt của Proportional, Integral và Derivative. Đây là một phương pháp điều khiển mà trong đó độ lệch (sai số) giữa giá trị mong muốn và giá trị thực tế được sử dụng để điều chỉnh quá trình.
Nguyên lý hoạt động của PID
PID hoạt động dựa trên ba thành phần chính: tỷ lệ (P), tích phân (I) và đạo hàm (D). Mỗi thành phần này đóng góp một chức năng riêng biệt vào bộ điều khiển, giúp tối ưu hóa và duy trì quá trình ở trạng thái mong muốn.
Thành Phần P (Proportional)
Thành phần tỷ lệ làm giảm tốc độ phản hồi của sai số và là phần đầu tiên được xem xét trong bộ điều khiển PID.
Thành Phần I (Integral)
Thành phần tích phân tích lũy sai số theo thời gian và tăng cường độ phản hồi, giúp loại bỏ sai số dài hạn.
Thành Phần D (Derivative)
Thành phần đạo hàm dự đoán tương lai của sai số, giúp làm chậm phản ứng của hệ thống để tránh quá mức.

Nguyên lý hoạt động của PID
Một hệ thống điều khiển gồm có rất nhiều thiết bị như:
•    Cơ cấu chấp hành (thiết bị gia nhiệt)
•    Thiết bị điều khiển được cài đặt như HMI màn hình hay PLC.
•    Thiết bị hồi tiếp gồm các cảm biến áp suất, nhiệt độ…
Khi đã chọn được giá trị set point mà ta thường hay gọi là SV giá trị cài đặt thì bộ điều khiển sẽ gửi đi những thông tin điều khiển đến từng thiết bị chấp hành, cơ cấu.
Tại quá trình này sẽ có hàng loạt các thuật toán yêu cầu đóng mở liên tục với thời gian chậm hoặc nhanh và phụ thuộc vào hệ thống đang làm việc.
Ví dụ trong một biểu đồ có nhiệt độ điều khiển luôn ở mức 200 độ F. Mức on – off thì liên tục đóng mở tại nhiệt 202 độ F, 198 độ F. Điều này là để đảm bảo mục đích nhiệt 200 độ F luôn được duy trì theo mức cài đặt.
Lợi ích của việc sủ dụng PID
Sử dụng PID mang lại nhiều lợi ích đáng kể cho các hệ thống tự động hóa:
•    Tối ưu hóa quá trình: PID giúp duy trì quá trình hoạt động ở mức độ hiệu quả cao, giảm thiểu sai số và phản ứng nhanh với bất kỳ thay đổi nào trong điều kiện hoạt động.
•    Tiết kiệm năng lượng và chi phí: Bằng cách điều chỉnh chính xác các thông số, PID giúp giảm lượng năng lượng tiêu thụ và chi phí vận hành.
•    Cải thiện độ bền và ổn định: Hệ thống được điều khiển bằng PID ít có khả năng bị lỗi và hư hỏng do quá tải hoặc hoạt động không ổn định.
Ứng dụng của PID (Proportional Integral Derivative)
Việc sử dụng Proportional Integral Derivative trong công nghiệp hiện nay rất phổ biến, chúng tham gia vào các quá trình: sản xuất, gia công, chế biến… trong nhiều nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau. 
Thiết bị giúp hỗ trợ giảm các sai số về sự dao động cũng như thời gian xác lập, độ vọt lố... một cách hiệu quả. Theo đó có rất nhiều ứng dụng sử dụng PID như:
•    Dùng điều khiển biến tần: Thiết bị điện, điện tử với PID giúp hình thành nên biến tần điều khiển.
•    Dùng điều khiển mức nước: Thiết bị PID được sử dụng giúp cho việc tự động hóa thiết bị điện, điện tử, cảm biến, van nhạy và linh động. Từ đó giúp mang lại năng suất cao.
•    Sử dụng ở trong hệ thống có PLC: Với thiết bị điều khiển PID, người dùng có thể thiết kế các hàm sẵn để giúp mang lại khả năng điều chỉnh nhiệt, áp lực, lưu lượng…
•    Bên cạnh đó các PID còn có thể kiểm soát được lưu lượng nước nhờ cảm biến đường ống. Đây là một trong những ưu điểm vượt trội khi nói tưới thiết bị này.
Có thể thấy bộ điều khiển PID vô cùng cần thiết trong cuộc sống hiện nay của chúng ta. Chúng được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày của con người.

   3. Video hướng dẫn cài đặt Bộ điều khiển nhiệt độ VX4-UMNA-A1C điều khiển PID

Trên đây là những hướng dẫn của chúng tôi về cách sử dụng và cách cài đặt bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung VX4-UMNA-A1C điều khiển PID. Mong rằng những thông này sẽ có ích cho các bạn trong quá trình tìm hiểu cũng như sử dụng thiết bị này.
Trong trường hợp các bạn có nhu cầu mua 
Bộ điều khiển nhiệt độ VX4-UMNA-A1C hay có thắc mắc cần tư vấn thêm đừng ngần ngại liên lạc với Amazen thông qua:

Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058
Email: amazen@amazen.com.vn

Với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng sẽ mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi sản phẩm bộ điều khiển nhiệt độ mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận đi kèm.