Nhiệt độ lò nướng, nồi hấp, lò vi sóng là nhân tố quan trọng hàng đầu để cho ra 1 mẻ thức ăn ngon và đẹp mắt. Để tạo ra được môi trường nhiệt độ lý tưởng khi chế biến bánh mì, gà nướng, cá hấp, bánh plan, … rất nhiều đầu bếp, thợ bánh danh tiếng đã thừa nhận rằng họ cần đến sự hỗ trợ của đồng hồ đo nhiệt độ lò nướng. Vậy thiết bị này là gì? Chúng có công dụng ra sao? Hãng đồng hồ nhiệt nào tốt? Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây.
1) Đồng hồ đo nhiệt độ lò nướng là gì?
Đồng hồ đo nhiệt độ lò nướng là thiết bị đồng hồ nhiệt tối quan trọng trong lò nướng, chúng thường có thân bằng đồng thau, inox, thép, ... và được thiết kế đặc biệt dành riêng cho lò nướng, lò hơi. Với thiết bị đồng hồ nhiệt lò nướng này, người dùng có khả năng đo được chính xác nhiệt lượng trực tiếp trong lò, đảm bảo quy trình vận hành an toàn và việc chế biến thực phẩm trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Đồng hồ đo nhiệt độ lò nướng là gì?
2) Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo nhiệt độ lò nướng
- Đồng hồ đo nhiệt độ lò nướng là dụng cụ đo cơ học sử dụng cơ chế nhiệt lượng lưỡng kim với 2 mảnh kim loại có độ giãn nở vì nhiệt khác nhau. 2 mảnh kim loại này được ép vào nhau và cuộn lại theo dạng xoắn ốc.
- Khi nhiệt độ chất dẫn lưu thay đổi, tấm lưỡng kim sẽ giãn nở và uốn cong. Tấm kim loại nào có độ giãn nở so với nhiệt độ thấp hơn thì tấm lưỡng kim sẽ cong qua chiều của tấm kim loại đó.
- Kim chỉ thị của đồng hồ di chuyển trên mặt thang đo thông qua bộ truyền chuyển động và hiển thị cho người dùng chỉ số nhiệt độ đo được trong buồng lò nướng.
Nguyên lý hoạt động của đồng hồ nhiệt trong lò nướng
3) Cấu tạo của đồng hồ nhiệt lò nướng
- Thân đồng hồ: Vì khoảng nhiệt trong lò nướng là vô cùng cao nên thân đồng hồ nhiệt lò nướng được sản xuất ra từ vật liệu kim loại bền bỉ (thường gặp nhất là đồng thau). Với cấu tạo lớp vỏ như thế, các thiết bị đo nhiệt lò nướng có khả năng chịu nhiệt tốt trong khoảng đo từ 0 đến 500°C và chống ăn mòn cao. Việc đầu tư vào 1 chiếc đồng hồ nhiệt chất lượng là vô cùng hợp lý vì loại thiết bị này gần như không bao giờ hỏng. Tùy vào mục đích sử dụng lò nướng mà chúng ta cần lựa chọn vật liệu phù hợp với môi trường làm việc.
- Bộ phận đo: Do ống kim loại có chất lỏng, khí hoặc thanh lưỡng kim kết hợp với nhau. Mỗi dạng đồng hồ sẽ có dạng ống chứa chất khác nhau. Bộ phận đo tiếp xúc với dòng lưu chất cần đo bằng bộ phận trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Bộ phận chuyển đổi: Có nhiệm vụ chuyển đối tín hiệu từ bộ phận phát đến đồng hồ, tạo ra chuyển động của kim đồng hồ với giá trị thực tế. Thành phần này được cấu tạo hoàn toàn từ hợp kim đồng giúp giảm thiểu tối đa mức độ ăn mòn trong quá trình hoạt động.
- Bộ phận hiển thị - Mặt đồng hồ: Có nhiệm vụ hiển thị tiếp nhận tín hiệu từ bộ phận chuyển đổi và hiển thị trên mặt đồng hồ. Mặt đồng hồ đo nhiệt lò nướng rất đa dạng về kích thước và hầu hết đều được thiết kế bằng kính cường lực. Kim chỉ, chữ số to và rõ ràng giúp người dùng quan sát thông số dễ dàng.
Mặt đồng hồ hiển thị nhiệt độ lò nướng
4) Thông số kỹ thuật của đồng hồ nhiệt lò nướng
- Vật liệu chế tạo: kim loại chịu nhiệt tốt - inox 304, 316, vỏ thép mạ crom, đồng thau, ...
- Thang đo nhiệt: Có nhiều thang đo nhiệt khác nhau 50°C, 100°C, 120°C, 150°C, 200°C, 500°C, 600°C
- Đơn vị đo: Độ C, Độ K, ...
- Sai số: ± 0.5%
- Đường kính mặt: D50mm, D80mm, D100mm, D150mm, …
- Đường kính chân nhiệt : Ø8, Ø6, Ø10, …
- Chiều dài chân nhiệt: L = 100mm, 150mm, 300mm, 500mm, 1m, 2m, 3m.
- Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau, dạng dây
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Đức, Đài Loan, Trung Quốc, Tây Ban Nha, …
5) Ưu điểm và nhược điểm của đồng hồ đo nhiệt độ trong lò nướng
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Khả năng chịu nhiệt tốt do chế tạo từ vật liệu kim loại bền bỉ.
- Hoạt động được trong nhiều môi trường khác nhau: chất lỏng, hóa chất.
- Hoạt động độc lập và di dời dễ dàng, ở những nơi xa vẫn có thể đo nhiệt độ.
- Về kích thước, kiểu dáng cũng được xem là đa dạng, công tác lắp đặt, bảo dưỡng và thay thế dễ dàng.
- Người vận hành có thể kiểm tra chính xác vì dải đo lớn, sai số nhỏ.
- Phù hợp với hệ thống thay đổi nhiệt độ liên tục hoặc độ rung lắc lớn.
- Hiệu quả lớn vì có độ bền cơ học cao, quá trình sử dụng không bị han gỉ nhờ khả năng chống ăn mòn hóa học tốt.
- Có tính ứng dụng và phổ biến trên thị trường.
| - Có tính độc hại, nguy hiểm với môi trường hay người sử dụng nếu như thủy ngân bị vỡ.
- Có tính sai số nhiều hơn nếu đồng hồ chân sau bị tác dụng nhiệt độ trực tiếp từ đường ống.
|
6) Cách bảo trì đồng hồ đo nhiệt độ cho lò nướng
Công tác bảo trì bảo dưỡng là giai đoạn rất quan trọng nếu muốn quá trình điều khiển nhiệt độ trong lò nướng diễn ra hiệu quả nhất.
- Để đảm bảo độ chính xác ban đầu, sau một thời gian sử dụng chúng ta cần thay thế đồng hồ của lò nướng kịp thời để đảm bảo các chỉ số chính xác, an toàn và đáng tin cậy. Vì một số biến dạng, hao mòn hoặc các lỗi hỏng hóc khác nhau.
- Theo quy định của JJG52-1999: thời hạn kiểm định của đồng hồ nói chung không quá 6 tháng. Còn đối với đồng hồ nhiệt liên quan đến an toàn sản xuất không được dưới 6 tháng.
- Tùy theo các điều kiện khác nhau có thể rút ngắn thời hạn kiểm định. Tại vị trí đo áp suất có dao động lớn môi chất cần sử dụng thường xuyên, độ chính xác cao, hệ số an toàn.
7) Những đồng hồ đo nhiệt độ lò nướng chất lượng nhất (Update 2022)
7.1) Đồng hồ nhiệt độ lò nướng Gesa dải nhiệt 0~500°C
Đặc điểm:
Đồng hồ nhiệt độ lò nướng Gesa là sản phẩm chất lượng cao với khả năng hiển thị nhiệt độ chính xác trên mặt đồng hồ, dễ sử dụng, biên độ nhiệt chuẩn, bền, chịu nhiệt tốt, ... Gesa được biết đến là thương hiệu chuyên sản xuất linh kiện điều khiển nhiệt độ cho công nghiệp và gia dụng có tiếng tăm trên thị trưởng châu Á, châu Âu. Đồng hồ nhiệt lò nướng là một sản phẩm điển hình của hãng và đã được chứng thực hoạt động vô cùng hiệu quả bởi người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật:
- Cảm biến nhiệt: Cấu tạo lưỡng kim
- Chất liệu vỏ: Thép Zincked
- Phạm vị đo nhiệt độ: 0~500°C
- Loại: 2.5
- Chất liệu bộ phận chuyển động: Cấu tạo hoàn toàn từ đồng thau
- Vật liệu thân đồng hồ: Hợp kim đồng (đồng thau)
- Lớp bảo vệ: IP56
- Hệ thống chống rung
- Xuất xứ: Tây Ban Nha
Tài liệu đồng hồ đo nhiệt lò nướng Gesa
7.2) Bộ điều khiển nhiệt độ lò nướng AX4-1A Hanyoung (đáp ứng được nhiệt độ từ -100 °C đến 1700 °C)
Đặc điểm:
Bộ điều khiển nhiệt độ AX4-1A Hanyoung, có nguồn cấp 100 ~ 240VAC, ngõ ra tùy chọn Relay hoặc SSR, độ chính xác cao: ± 0,3% FS ± 1, nhiệt độ hoạt động: -5 ~ 50℃, độ ẩm môi trường 35 ~ 85% RH.
AX4-1A của Hanyoung có tốc độ lấy mẫu cực nhanh (0.1s), nguồn cấp rộng 100 - 240VAC 50/60Hz, hiển thị rõ nét, trực quan với 2 dòng Led 7 thanh. Chính vì sở hữu nhiều tính năng nổi bật nên được sử dụng rất phổ biến trong các ngành công nghệ nhiệt hiện nay đặc biệt là điều khiển nhiệt độ lò nướng
Thông số kỹ thuật:
- Đáp ứng được nhiệt độ từ -100 °C đến 1700 °C
- Chức năng chính: Điều khiển đốt nóng / làm lạnh
- Hình dạng: Hiển thị điện tử – phím điện tử
- Tốc độ lấy mẫu 0.1s
- Ngõ ra: 1 ngõ ra (tùy chỉnh Relay, SSR)
- Có dải đầu vào rộng - Multi input: can nhiệt K, J, T, R và PT100
- Chức năng mở rộng: 1 ngõ ra relay phụ
- Đa dạng trong chế độ điều khiển: Điều khiển Heat/Cool, PID Auto tuning, ON/OFF
- Kích thước: Cao 48 x ngang 48mm
Tài liệu pdf Hanyoung AX Series Manual
7.3) Đồng hồ nhiệt Hanyoung VX4-UCMA-A1CT dùng cho lò nướng, lò hơi
Đặc điểm:
Đồng hồ nhiệt lò nướng VX4-UCMA-A1CT là bộ điều khiển nhiệt độ có thiết kế nhỏ gọn và nhiều tính năng được cải tiến vượt bậc của hãng HanYoung Hàn Quốc.
VX4-UCMA-A1CT thuộc series VX4 Hanyoung, các thiết bị trong dòng đồng hồ nhiệt này đều có điện áp nguồn 110 – 220V AC, nhiệt độ hoạt động từ -10~50℃, chu kỳ lấy mẫu 50 ms, trọng lượng 120 gam.
Thông số kỹ thuật:
- Tín hiệu đầu vào đa dạng( K,Pt,J,R,S)
- Dòng điện/ điện áp DC: 1~5V(4~20ma) 0~5V, 0~10V, 0-50mV, 0-10mV
- SCR (điều khiển nóng)
- Relay (điều khiển lạnh)
- RS485
- 4~20mA
- Chu kì lấy mẫu: 50ms
- Phương thức điều khiển: ON/OFF, điều khiển PID, 2DOF PID
- Chế độ điều khiển: Điều khiển nóng/lạ nh
- Loại hiển thị: LCD góc nhìn rộng
- Khoảng cách truyền thông: tối đa 5m
- Nguồn cấp: 100-240VAC, 50/60Hz
- Điện trở cách nhiệt: tối thiểu 20MΩ,500VDC
- Độ bền điện: 2.5KV AC 1mA 50/60Hz trong 1 phút
- Công suất tiêu thụ: tối đa 8.5VA
- Nhiệt độ/độ ẩm môi trường: -10~50 độ C, 35~85RH
Video và tài liệu tiếng Việt hướng dẫn cài đặt đồng hồ lò nướng VX4-UCMA-A1CT
(Các bạn vui lòng tải tài liệu về để xem hướng dẫn rõ ràng nhất)
7.4) Bộ điều khiển nhiệt độ lò nướng điện NX Series của Hanyoung
Đặc điểm:
Bộ điều khiển nhiệt độ NX Series Hanyoung có kích thước và đầu vào đa dạng, độ chính xác cao, tốc độ phản hồi nhanh, modun mở rộng phong phú. Được thiết kế với nhiều tính năng vượt trội, dòng đồng hồ nhiệt NX có thể đáp ứng yêu cầu điều khiển nhiệt độ trong các hệ thống phức tạp đòi hỏi độ chính xác cao điển hình như lò nướng, lò hơi, lò sấy.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: NX9 - 96x96mm; NX7 - 72x72mm; NX3 - 96x48mm; NX2 - 48x96mm, NX4 - 48x48mm, NX1 - 48x24mm
- Nguồn cấp NX: 100 - 240 VAC
- Multi Input: K, J, E, T, R, B, S, L, N, U, W, PL2; KPt100, Pt100; 1 ~ 5Vdc, -10 ~ 20mV, 0 ~ 100mV, 4 ~ 20mA
- Đầu ra điều khiển NX Series: Relay, SSR, SCR.
- Đầu ra cảnh báo: Relay, HBA (Relay) với các chế độ cảnh báo khác nhau
- Chức năng điều khiển mờ, PID - Auto tuning, ON / OFF
- Hiển thị chính xác, tốc độ cao (chu kỳ vòng quét 250ms)
Bảng thông số chi tiết thiết bị điều khiển nhiệt dòng NX
Dòng | NX9 | NX7 | NX2 | NX3 | NX4 | NX1 |
W x H x D (mm) | 96×96×100 | 72×72×100 | 48×96×100 | 96×48×100 | 48x48×100 | 48×24×100 |
Chức năng | Mờ | Tự động điều chỉnh | Tiếp xúc bên ngoài đầu vào | Báo động ngắt nóng(HBA1) | Bộ lọc đầu vào: TẮT 1 ~ 120 giây |
Khu vực PID | 2 đầu ra báo động | Giới hạn đầu ra | Giao diện (RS 485/422) | Nhập lại đầu ra (PV, SV, MV) |
PID Nhóm PID | Đầu vào phổ quát/đầu ra | Điều khiển hệ thống sưởi/ làm mát | Bảo vệ: IP 65 (Mặt trước) | Làm nóng / làm mát trễ |
Đầu vào | a) TC: K, J, E, T, R, B, S, L, N, U, W, PLII, b) RTD: Pt100 (KS / IEC), KPt100 (KS) |
c) Đầu vào điện áp DC: 1 đến 5 V, -10 đến 20 mV, 0 đến 100 mV, |
d) Đầu vào hiện tại của DC: 4 đến 20 mA (Kết nối một điện trở 250 với các đầu vào đầu vào) |
Chu kỳ lấy mẫu | 250 ms |
Độ phân giải màn hình đầu vào | Dưới điểm thập phân của tín hiệu đầu vào và Phạm vi đo |
Trở kháng đầu vào | Đầu vào TC và mV: Tối thiểu, 1MΩ dc V: 1 |
Kháng nguồn | Cặp nhiệt điện: Max 250, Điện áp: Tối đa 2VDC |
Dây điện trở chịu được | RTD: Tối đa 150 Ω / dây (chú ý: Điện trở dây dẫn giống hệt nhau giữa 3 dây) |
Điện áp cho phép đầu vào | ± 10 V (TC, RTD, Điện áp: mV dc), ± 20 V (Điện áp: V dc) |
Tốc độ chống ồn | NMRR (Chế độ danh nghĩa): 40dB tối thiểu. / CMRR (Chế độ chung): 120dB tối thiểu (50/60 Hz ± 1%) |
Tiêu chuẩn | T.C, R.T.D : KS, IEC, DIN |
Tiêu chuẩn tạm thời | ± 1.5 ˚C(15 ~ 35 ˚C), ± 2.0 ˚C(0 ~ 50 ˚C) |
Độ chính xác | ± 0,5% (Toàn thang đo) |
Cung cấp năng lượng cho cảm biến | 12 VDC (Điện trở trong: 600 Ω) Tối đa. 50mA 15 VDC (Điện trở trong: 600 Ω) |
7.5) Thiết bị đo và điều khiển nhiệt độ lò nướng Hanyoung DX Series
Đặc điểm:
Bộ điều khiển nhiệt độ DX Series Hanyoung là bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số dòng DX Series, điện áp nguồn 100 - 240 VAC, nhiệt độ hoạt động 0 ~ 50 ℃, chu kỳ lấy mẫu 250 ms. Dòng sản phẩm này được cải tiến vượt bậc với thiết kế thông minh, kích thước nhỏ gọn, tính chính xác và độ bền cơ học cao nên được sử dụng rất phổ biến trong các ứng dụng điều khiển nhiệt độ lò sấy, lò hơi và lò nướng. Thông số kỹ thuật:
Model | DX9 | DX7 | DX2 | DX3 | DX4 |
W × H × D (mm) | 96 × 96 × 100 | 72 × 72 × 100 | 48 × 96 × 100 | 96 × 48 × 100 | 48 × 48 × 100 |
Nguồn cấp | 100 - 240 V ac (± 10%), 50 - 60Hz |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 4,5 W |
Đầu vào | Loại | Tham khảo bảng đầu vào |
Chu kỳ lấy mẫu | 250 ms |
Độ chính xác | ± 0,5% (tham khảo bảng loại đầu vào) |
Phạm vi điện áp cho phép | 20 Vd.c trong 1 phút |
Hoạt động sau khi ngắt đầu vào | Up Scale |
Kiểm soát đầu ra | Relay | - NO: 5 A 250 V ac, 5A 30 V dc (tải điện trở)
- NC: 3 A 250 V ac, 1A 30V dc (tải điện trở)
- Tuổi thọ chuyển mạch: 100 nghìn lần (không tải)
|
Điện áp đầu ra | - Điện áp BẬT: 12 V dc phút
- Điện áp TẮT: 0,1 V dc
- Tải kháng 600Ω min
|
Điện áp đầu vào | - Phạm vi: 3,2 ~ 20,8 mA
- Độ chính xác: ± 0,2 mA
- Khả năng chịu tải tối đa 600Ω
|
Đầu ra truyền lại | - Phạm vi: 3,2 ~ 20,8 mA
- Độ chính xác: ± 0,2 mA
- Khả năng chịu tải tối đa 600Ω
|
Đầu ra báo động | 5 A 250 V ac, 5 A 30 V dc (tải điện trở) Tuổi thọ chuyển đổi: 100 nghìn lần (không tải) |
Điều khiển | Phương pháp | BẬT / TẮT, điều khiển PID |
Hoạt động đầu ra | Hoạt động ngược lại, hoạt động trực tiếp |
Anti-reset windup | Tự động (A = 0), 0,1 ~ 100% |
Vật liệu chống điện | 20 MΩ (thiết bị đầu cuối chính - thiết bị đầu cuối thứ cấp) |
Độ bền điện môi | 2.300 V ac, trong 1 phút (thiết bị đầu cuối chính - thiết bị đầu cuối thứ cấp) |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ & độ ẩm | 0 ~ 50 ℃, 35 ~ 85% RH (không ngưng tụ) |
7.6) Đồng hồ nhiệt Autonics TZN Series loại PID, tốc độ kép
Đặc điểm:
Bộ điều khiển nhiệt độ series TZN Autonics tích hợp chức năng điều khiển PID kép, có khả năng điều khiển nhiệt độ đáp ứng tốc độ cao hoặc đáp ứng độ chính xác cao. Series TZN có độ chính xác hiển thị ± 0.3%, chức năng điều chỉnh tự động 2 bước và hỗ trợ tối đa 13 loại ngõ vào khác nhau, giúp kiểm soát nhiệt độ lò nướng, lò sấy một cách ưu việt với chi phí hợp lý. Thông số kỹ thuật:
Loại | Digital controller |
Kiểu hiển thị | Digital LED |
Số kí tự hiển thị | 4 |
Chiều cao kí tự (Giá trị hiện tại) | 11 mm, 7.8 mm, 14.2 mm, 10 mm, 7.6 mm, 13 mm |
Điện áp nguồn cấp | 100...240 VAC, 24 VAC, 24...48 VDC |
Chế độ điều khiển | Cooling control, Heating control |
Phương pháp điều khiển | ON-OFF control, P control, PD control, PI control, PIDF control, PIDS control |
Số kênh | 1 |
Dải nhiệt độ | 0...1300ºC, 0...1700ºC, 0...2300ºC, 0...500ºC, 0...800ºC, -199.9...400ºC, -200...400ºC, -100...1300ºC, -100...999.9ºC, -199.9...199.9ºC, -1999...9999ºC |
Số đầu vào cảm biến | 1 |
Loại đầu vào cảm biến | DPt100 Ohm, JPt100 Ohm, E, K, N, R, S, T, W, 0...10 V, 1...5 V, 4...20 mA |
Số ngõ ra điều khiển | 1 |
Loại ngõ ra điều khiển | Relay output, Voltage output for driving SSR, Linear current output |
Số ngõ ra phụ | 1, 2 |
Loại ngõ ra phụ | Relay output |
Ngõ ra chuyển tiếp | 4...20mA DC |
Truyền thông | No, RS-485 |
Phương pháp lắp đặt | Flush Mounting, Socket plug-in |
Kiểu kết nối | Screw terminals, Plug-in terminals |
Nhiệt độ môi trường (không đóng băng) | -10...50°C |
Độ ẩm môi trường (không ngưng tụ) | 35...85% RH |
Khối lượng | 205 g, 360 g, 365 g, 474 g, 226 g, 355 g, 351 g |
Chiều rộng | 48 mm, 72 mm, 96 mm |
Chiều cao | 48 mm, 72 mm, 96 mm |
Chiều sâu | 108.1 mm, 109.7 mm, 115 mm, 114.9 mm, 115.3 mm, 114 mm, 100 mm, 95 mm, 113 mm |
Tiêu chuẩn | CE, UL |
Phụ kiện tiêu chuẩn | Flush mounting bracket |
Phụ kiện bán rời | Communication converter: SCM-38, Communication converter: SCM-38I, Communication converter: SCM-US, Communication converter: SCM-US48, Communication converter: SCM-US48I, Communication converter: SCM-WF48, No, Terminal cover: RMA-COVER, Terminal cover: RHA-COVER, Terminal cover: RLA-COVER |
Catalog đồng hồ nhiệt lò nướng TZN Series của Autonics
Lời kết
Lò nướng là vật dụng không thể thiếu trong căn bếp của mỗi gia đình hoặc các lò nướng công nghiệp với mục đích nướng, hấp các thực phẩm cần thiết. Với nội dung bài viết phía trên chúng tôi đã cung cấp đến các bạn những thông tin thiết yếu nhất về loại thiết bị này bao gồm khái niệm đồng hồ đo nhiệt độ lò nướng, cấu tạo, nguyên lý và những mã đồng hồ chất lượng nhất. Hy vọng rằng nội dung bài viết sẽ hỗ trợ các bạn trong quá trình tìm hiểu, chọn mua cũng như làm việc với loại thiết bị điều khiển này.
Trong trường hợp các bạn có nhu cầu mua bộ điều khiển nhiệt độ cho các ứng dụng công nghiệp, gia dụng hoặc bạn có thắc mắc cần tư vấn thêm hãy liên lạc với Amazen thông qua: - Hotline: 0934 399 068 - Sales: 0938 072 058
- Email: amazen@amazen.com.vn
Với đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn bán hàng chuyên môn cao, công ty chúng tôi tự tin rằng sẽ mang lại cho quý khách hàng trải nghiệm mua hàng tuyệt vời nhất.
Amazen cam kết mọi sản phẩm bộ điều khiển nhiệt độ mà chúng tôi hiện cung cấp là hàng chính hãng, mới hoàn toàn 100%, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ chứng nhận đi kèm.